hàng xóm, biểu đồ, thủ đô tiếng Nhật là gì ?

hàng xóm, biểu đồ, thủ đô tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hàng xóm, biểu đồ, thủ đô tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
hàng xóm, biểu đồ, thủ đô tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hàng xóm biểu đồ thủ đô

hàng xóm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 近所
Cách đọc : きんじょ kinjo
Ví dụ :
Gần nhà tôi có người Canada sinh sống
近所にカナダ人が住んでいる。

biểu đồ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : グラフ
Cách đọc : グラフ gurapu
Ví dụ :
Anh ấy đã chuyển doanh thu lên thành biểu đồ
彼は売上をグラフにした。

thủ đô

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 首都
Cách đọc : しゅと shuto
Ví dụ :
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản
東京は日本の首都です。

Trên đây là nội dung bài viết : hàng xóm, biểu đồ, thủ đô tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!