hạnh phúc, sự thông báo, ô nhiễm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hạnh phúc, sự thông báo, ô nhiễm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hạnh phúc sự thông báo ô nhiễm
hạnh phúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幸福
Cách đọc : こうふく
Ví dụ :
Anh ấy đang sống mỗi ngày hạnh phúc
彼女は幸福な日々を過ごしているわ。
sự thông báo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通知
Cách đọc : つうち
Ví dụ :
Ngày mai sẽ thông báo nội dung cụ thể
明日、詳細を通知します。
ô nhiễm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 汚染
Cách đọc : おせん
Ví dụ :
Nước con sông đó đã bị làm ô nhiễm
その川の水は汚染されています。
Trên đây là nội dung bài viết : hạnh phúc, sự thông báo, ô nhiễm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.