Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Hãy đợi đấy tiếng nhật là gì?

Trong hội thoại hàng ngày , “Hãy đợi đấy” là câu được sử dụng khá nhiều, đặc biệt là giữa bạn bè với nhau. Chắc hẳn sẽ có nhiều bạn đang học tiếng Nhật tự hỏi Hãy đợi đấy tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.

Hãy đợi đấy tiếng nhật là gì?

Hãy đợi đấy tiếng nhật là gì

Động từ đợi trong tiếng Nhật là 待つ (matsu). Khi chuyển sang thể mệnh lệnh, chúng ta có các dạng : 待って (matte), 待ってください (matte kudasai), お待ちください (omachi kudasa ). Để diễn đạt ý Hãy đợi đấy, người Nhật thườn dùng câu : 待ってろ (mattero) hoặc 待ってろよ (matteroyo). Đây là cách nói rút gọn của câu : 待っていてください. Thường dùng trong các tình huống hội thoại suồng sã, thân quen, dùng với người dưới hoặc kẻ địch.

Ví dụ :

待ってろ, 今から本気出す
mattero, imakara honki dasu
Hãy đợi đấy, giờ tao mới chơi hết sức đây

よくもそのことをやって、まってろよこの野郎
yokumo sono koto wo yatte, mattero yo kono yaro
Người dám làm việc đó à, hãy đợi đấy, tên khốn

待ってろよ、俺はかならず敵を討つ
matteroyo, oreha kanarazu kataki wo utsu
Hãy đợi đấy, tao nhất định sẽ trả thù.

Trả thù tiếng Nhật là 敵を討つ (kataki wo utsu) hoặc : かたきうちをする (katakiuchi wo suru). Ngoài ra còn một từ tương tự nữa là ふくしゅう (fukushuu) : phục thù).

Hãy nhớ đấy tiếng nhật là gì?

Ngoài từ 待ってろ (mattero) với nghĩa hãy đợi đấy ở trên thì trong tiếng Nhật còn một từ cũng diễn đạt ý tương đương. Đó là từ 覚えてろ (oboetero). Từ này chính có nghĩa là Hãy nhớ đấy trong tiếng Nhật. Từ này bắt nguồn từ từ : 覚える (oboeru) nghĩa là nhớ, ghi nhớ trong tiếng Nhật.

Ví dụ :

覚えてろ、今日のこと
oboetero, kyou no koto
Hãy nhớ chuyện hôm nay nhé.

Trên đây là nội dung bài viết : Hãy đợi đấy tiếng nhật là gì? Tự học online hi vọng thông qua bài viết này, các bạn đã biết cách nói : hãy đợi đấy trong tiếng Nhật và sử dụng nó trong các tình huống thích hợp.

Xem thêm :

nani là gì? daijoubu là gì?

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *