hiệp hai, nửa sau, tự tin, đẹp đẽ, tuyệt vời tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hiệp hai, nửa sau, tự tin, đẹp đẽ, tuyệt vời tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hiệp hai, nửa sau tự tin đẹp đẽ, tuyệt vời
hiệp hai, nửa sau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後半
Cách đọc : こうはん
Ví dụ :
Phần sau của phim truyền hình sẽ được phát vào tuần sau
ドラマの後半は来週放送されるんだ。
tự tin
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 自信
Cách đọc : じしん
Ví dụ :
Trong khuôn mặt của người dó nổi lên vẻ tự tin nhỉ
あの人の顔には自信があふれているね。
đẹp đẽ, tuyệt vời
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 素敵
Cách đọc : すてき
Ví dụ :
Cảm ơn anh vì món quá tuyệt vời
Món trang sức đó thật tuyệt vời
素敵なプレゼントをありがとう。
このアクセサリーは素敵ね。
Trên đây là nội dung bài viết : hiệp hai, nửa sau, tự tin, đẹp đẽ, tuyệt vời tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.