hiệu suất, tài sản, nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì ?

hiệu suất, tài sản, nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hiệu suất, tài sản, nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
hiệu suất, tài sản, nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hiệu suất tài sản nỗ lực, chuyên tâm

hiệu suất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 効率
Cách đọc : こうりつ
Ví dụ :
Làm sao để nâng cao hiệu suất công việc nhỉ
作業の効率を上げるにはどうしたらいいですか。

tài sản

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 資産
Cách đọc : しさん
Ví dụ :
Tài sản của bộ trưởng đã được công bố rồi nhỉ
大臣の資産が公表されたね。

nỗ lực, chuyên tâm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 取り組む
Cách đọc : とりくむ
Ví dụ :
Cô ấy đang nỗ lực học tiếng Tây ban Nha
彼女はスペイン語に取り組んでいます。

Trên đây là nội dung bài viết : hiệu suất, tài sản, nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!