hoa anh đào, cách làm, bức tranh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hoa anh đào, cách làm, bức tranh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hoa anh đào cách làm bức tranh
hoa anh đào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 桜
Cách đọc : さくら sakura
Ví dụ :
Hoa anh đào nở tháng 3 hoặc tháng 4
hoa anh đào đã nở
桜は三月か四月に咲きます。
桜の花が咲きました。
cách làm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 仕方
Cách đọc : しかた shikata
Ví dụ :
Tôi không biết cách download phải
ファイルのダウンロードの仕方が分かりません。
bức tranh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 絵
Cách đọc : え e
Ví dụ :
Đây là tranh của hoạ sỹ nổi tiếng
Tranh này đẹp
これは有名な画家の絵です。
この絵は美しいです。
Trên đây là nội dung bài viết : hoa anh đào, cách làm, bức tranh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.