hóa đơn thanh toán, một cách tự nhiên, thịt rán tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hóa đơn thanh toán, một cách tự nhiên, thịt rán tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hóa đơn thanh toán một cách tự nhiên thịt rán
hóa đơn thanh toán
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 領収書
Cách đọc : りょうしゅうしょ
Ví dụ :
Cho tôi xin hoá đơn
領収書をください。
một cách tự nhiên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 自然に
Cách đọc : しぜんに
Ví dụ :
Đừng có cứng nhắc, hãy nói chuyện một cách tự nhiên
硬くならないで、自然に話してください。
thịt rán
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : とんかつ
Cách đọc : とんかつ
Ví dụ :
Tôi đã ăn món thịt rán vào bữa trưa
昼食にとんかつを食べました。
Trên đây là nội dung bài viết : hóa đơn thanh toán, một cách tự nhiên, thịt rán tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.