hỏa hoạn, dao, mọi người tiếng Nhật là gì ?

hỏa hoạn, dao, mọi người tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hỏa hoạn, dao, mọi người tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
hỏa hoạn, dao, mọi người tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hỏa hoạn dao mọi người

hỏa hoạn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 火事
Cách đọc : かじ kaji
Ví dụ :
Cháy, hãy gọi số 119
火事です。119番に電話してください。

dao

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ナイフ
Cách đọc : ナイフ naifu
Ví dụ :
Tôi bị dao cắt đứt tay
ナイフで手を切った。

mọi người

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 皆さん
Cách đọc : みなさん minasan
Ví dụ :
Tôi có chuyện muốn nói với mọi người
皆さんにお話があります。

Trên đây là nội dung bài viết : hỏa hoạn, dao, mọi người tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!