hóa học, tin tưởng, tín dụng, ưu tú tiếng Nhật là gì ?

hóa học, tin tưởng, tín dụng, ưu tú tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hóa học, tin tưởng, tín dụng, ưu tú tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
hóa học, tin tưởng, tín dụng, ưu tú tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hóa học tin tưởng, tín dụng ưu tú

hóa học

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 化学
Cách đọc : かがく
Ví dụ :
Mỹ phẩm này được làm tại nhà máy mỹ phẩm
化粧品は化学工場で作られます。

tin tưởng, tín dụng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 信用
Cách đọc : しんよう
Ví dụ :
Cái mà anh ấy nói không thể tin được
彼の言うことは信用できない。

ưu tú

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 優れる
Cách đọc : すぐれる
Ví dụ :
Anh ấy là 1 tuyển thủ rất ưu tú (giỏi)
彼は非常に優れた選手です。

Trên đây là nội dung bài viết : hóa học, tin tưởng, tín dụng, ưu tú tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!