Học chữ Kanji bằng hình ảnh 幸、悲、笑
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 幸、悲、笑. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 幸、悲、笑
1)Hạnh : 幸
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: しあわ, さいわ, さち
Cách Nhớ:
Tôi có rất nhiều yên chôn dưới đất (土).
Các từ thường gặp:
幸せな(しあわせな): Hạnh phúc
不幸(ふこう): Bất hạnh
幸運(こううん): May mắn
幸い(さいわい): May sao (trạng từ)
幸福な(こうふくな): Hạnh phúc
*幸(さち): Hạnh phúc
2)Bi : 悲
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かな
Cách Nhớ:
Trái tim (心)tôi thấy buồn vì anh ấy ở tù.
Các từ thường gặp:
悲しい(かなしい): Buồn
悲しむ(かなしむ): Thấy buồn
悲劇(ひげき): Bi kịch
悲惨な(ひさんな): Bi thảm
悲観する(ひかんする): Bi quan
3)Tiếu : 笑
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わら, え
Cách Nhớ:
Một người (人)đang cười to ( Kê Kê 竹)
Các từ thường gặp:
笑う(わらう): Cười
笑顔(えがお): Mặt cười
ほほ笑む(ほほえむ): Cười mỉm
微笑(びしょう): Cười nhẹ
爆笑(ばくしょうする): Cười lớn, bật cười
苦笑い(にがわらい): Cười cay đắng
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 払、濯、寝
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.