Học chữ Kanji bằng hình ảnh 心、手、足
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 心、手、足
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 心、手、足. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 心、手、足
1)TÂM : 心
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: こころ
Cách Nhớ:
Trái tim đang cử động.
Các từ thường gặp:
心(こころ): Trái tim, tấm lòng, tâm hồn
安心する (あんしんする): An tâm
心配する(しんぱいする): Lo lắng
中心(ちゅうしん): Trung tâm
熱心な(ねっしんな): Nhiệt tình
感心する(かんしんする): Quan tâm
心理学(しんりがく): Tâm lí học
2)THỦ : 手
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: て, た
Cách Nhớ:
Hình của một bàn tay.
Các từ thường gặp:
手(て): Bàn tay
下手な(へたな): Kém , dốt
上手な(*じょうずな): Giỏi, khá
手紙(てがみ): Bức thư
お手洗い(おてあらい): Toa lét, nhà vệ sinh
切手(きって): Tem thư
手伝う(てつだう): Giúp đỡ
歌手(かしゅ): Ca sĩ
3)TÚC : 足
Cách đọc theo âm Onyomi: そく, ぞく
Cách đọc theo âm Kunyomi: あし, た
Cách Nhớ:
Buổi tối, có người đội mũ ngắm trăng và mây.
Các từ thường gặp:
足(あし): Chân
足りる (たりる): Đủ, có đủ
足す(たす): Cộng, thêm vào
一足(いっそく): Một đôi ( giày), một bước
水不足(みずぶそく): Thiếu nước
遠足(えんそく): Chuyến tham quan, dã ngoại
満足(まんぞく): Thỏa mãn
足音(あしおと): Tiếng bước chân
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 川、林 、森
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 首、道、山
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.