Học chữ Kanji bằng hình ảnh 残、念、配
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 残、念、配
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 残、念、配. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 残、念、配
1)Tàn : 残
Cách đọc theo âm Onyomi: ざん
Cách đọc theo âm Kunyomi: のこ
Cách Nhớ:
Ba (三) người chết chỉ còn lại vũ khí của họ.
Các từ thường gặp:
残念な(ざんねんな): Đáng tiếc
残る(のこる): Còn lại
残す(のこす): Để lại ( cái gì đó)
残り(のこり): Phần còn lại
残業(ざんぎょう): Làm thêm giờ
残高(ざんだか): Số dư tài khoản
残らず(のこらず): Không để lại gì (không có loại trừ)
2)Niệm : 念
Cách đọc theo âm Onyomi: ねん
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Bây giờ (今), tôi đang nghĩ về bạn.
Các từ thường gặp:
残念な(ざんねんな): Đáng tiếc
記念(きねん): Kỉ niệm
記念日(きねんび): Ngày kỉ niệm
信念(しんねん): Niềm tin
念願(ねんがん): Mong ước, mong nguyện
*無念(むねん): Hối tiếc
概念(がいねん): Khái niệm
*断念する (だんねんする): Bỏ cuộc, từ bỏ
3)Phối : 配
Cách đọc theo âm Onyomi: ぱい, はい
Cách đọc theo âm Kunyomi: くば
Cách Nhớ:
Một người lo lắng quy xuống để giao rượu (酒).
Các từ thường gặp:
心配する(しんぱいする): Lo lắng
配る(くばる): Phân phối
配達(はいたつ): Giao hàng
支配(しはい): Chi phối
配偶者(はいぐうしゃ): Vợ (Chồng)
支配人(しはいにん): Quản lí
宅配便(たくはいびん): Dịch vụ giao hàng tận nhà
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 近、重、軽
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 習、漢、遠
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 氏、紙、羽
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.