Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
1)Phiến : 片
Cách đọc theo âm Onyomi: へん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Cách Nhớ:
Đây là một phía của trái cây.
Các từ thường gặp:
片付ける(かたづける): Dọn dẹp
片道(かたみち): Đường một chiều
片方(かたほう): Một phía, một chiếc
片手(かたて): Một tay
*片言(かたこと): Lời nói không rõ ràng
片寄る(かたよる): Lẹch sang một bên
破片(はへん): Mảnh vụn
2)Thiêu : 焼
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Cách Nhớ:
Tôi đốt 3 bó rơm.
Các từ thường gặp:
焼く(やく): Đốt
焼ける(やける): Bị đốt cháy
夕焼け(ゆうやけ): Mặt trời lặn, hoàng hôn
日焼け(ひやけ): Rám nắng
焼き鳥(やきとり): Gà nướng
焼き肉(やきにく): Thịt nướng
*燃焼(ねんしょう): Đốt cháy
3)Tiêu : 消
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, け
Cách Nhớ:
Mặt trăng (月) biến mất trong nước.
Các từ thường gặp:
消す(けす): Tắt
消える(きえる): Biến mất
消火する(しょうかする): Tiêu hóa
消防署(しょうぼうしょ): Cục phòng cháy chữa cháy
取り消す(とりけす): Hủy bỏ
消去する(しょうきょする): Xóa bỏ
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 皆、彼、卒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 必、要、荷
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 由、届、利
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.