Học chữ Kanji bằng hình ảnh 的, 飛, 機
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 的, 飛, 機. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 的, 飛, 機
1. 的 : Đích
Cách đọc theo âm Onyomi : テキ
Cách đọc theo âm Kunyomi : まと
Cách Nhớ:
Nó là cái đích màu trắng (白)
Các từ thường gặp:
目的 もくてき mục đích
民主的 みんしゅてき dân chủ
社会的 しゃかいてき xã hội
国際的 こくさいてき quốc tế
積極的 せっきょくてき tích cực
消極的 しょうきょくてき thụ động
比較的 ひかくてき tương đối
的 まと mục tiêu
2. 飛 : Phi
Cách đọc theo âm Onyomi : ヒ
Cách đọc theo âm Kunyomi : は_ねる, と_ぶ
Cách Nhớ:
Những con chim bay với đôi cánh giang rộng
Các từ thường gặp:
飛ぶ とぶ bay
飛行機 ひこうき máy bay
飛び出す とびだす bay ra
飛ばす とばす ném, làm cho cái gì đó bay ra
飛行場 ひこうじょう sân bay
飛び込む とびこむ bay, nhảy vào
飛び起きる とびおきる nhảy ra khỏi giường
3. 機 : Cơ
Cách đọc theo âm Onyomi : キ
Cách đọc theo âm Kunyomi : はた
Cách Nhớ:
Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木) để dệt vải từ các sợi chỉ (糸).
Các từ thường gặp:
飛行機 ひこうき máy bay
機会 きかい cơ hội
洗濯機 せんたくき máy giặt
機械 きかい máy móc
機能 きのう tính năng
期限 きげん hạn chót, kỳ hạn
機関 きかん cơ quan
危機 きき khủng hoảng
機織り機 はたおりき máy dệt
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 失, 鉄, 速
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 無, 伝, 細
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 婚, 共, 供
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 的, 飛, 機 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.