Học minna no nihongo bài 16
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 日曜日 名古屋へ 行きます・友達に 会います。 ⇒
日曜日 名古屋へ 行って、友達に 会います。
Tôi sử dụng máy tính có được không?
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- 帰ります ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]帰っても いいですか。Tôi về có được không?[/dapan]
2. テレビを 消します ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]テレビを 消しても いいですか。Tôi tắt tivi có được không?.[/dapan]
3. たばこを 吸います ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]たばこを 吸っても いいですか。Tôi hút thuốc có được không?.[/dapan]
- 窓を 開けます ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]窓を 開けても いいですか。Mở cửa sổ có được không?.[/dapan]
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
Ví dụ ここで ⇒
ここで たばこを 吸っては いけません。
Cấm hút thuốc ở đây.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ここで ⇒
[dapan]ここで 写真を 撮っては いけません。Cấm chụp ảnh ở đây.[/dapan]
2. ここで ⇒
[dapan]ここで サッカーを しては いけません。Cấm đá bóng ở đây.[/dapan]
3. ここに ⇒
[dapan]ここに 車を 止めては いけません。Cấm đỗ xe ở đây.[/dapan]
4. ここに ⇒
[dapan]ここに 入っては いけません。Ở đây cấm vào.[/dapan]
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
この 傘を 借りても いいですか。
Tôi mượn chiếc ô này được không?
…..ええ、いいですよ。どうぞ。
Vâng, xin mời
Ví dụ ⇒
たばこを 吸っても いいですか。
Tôi hút thuốc lá có được không?
…..すみません、ちょっと。
Xin lỗi, nhưng mà…
1. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここに 座っても いいですか。…..ええ、いいですよ。どうぞ。Tôi ngồi đây có được không? Được chứ, xin mời…[/dapan]
2. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここに 荷物を 置いても いいですか。……すみません、ちょっと。Tôi để hành lý ở đây được không? Xin lỗi, nhưng mà….[/dapan]
3. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この カタログを もらっても いいですか。……すみません、ちょっと。Tôi lấy cuốn ca-ta-lốc này được không? Xin lỗi, nhưng mà….[/dapan]
4. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話を 使っても いいですか。…..ええ、いいですよ。どうぞ。Tôi sử dụng không? Được chứ, xin mời.[/dapan]
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ミラーさんを 知っていますか(はい)⇒
ミラーさんを 知っていますか
Bạn có biết anh Miller không?
…..はい、知っています。
Có, tôi có biết.
Ví dụ ミラーさんは 車を 持っていますか。(いいえ) ⇒
ミラーさんは 車を 持っていますか。
Anh miller có oto không?
…..いいえ、持っていません。
Không, anh ấy không có.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ミラーさんは 結婚 していますか(いいえ) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 結婚 していますか。…..いいえ、結婚 していません。Anh Miller đã kết hôn chưa? Chưa, anh ấy chưa kết hôn.[/dapan]
2. ミラーさんは 大阪に 住んでいますか(はい) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 大阪に 住んでいますか。…..はい、住んでいます。Anh Miller có sống ở Osaka không? Có, anh ấy sống ở đó.[/dapan]
3. ミラーさんは 自転車を 持っていますか(はい) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 自転車を 持っていますか。…..はい、持っています。Anh Miller có xe đạp không? Có, anh ấy có.[/dapan]
4. ミラーさんの 住所を 知っていますか(いいえ) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんの 住所を 知っていますか。…..いいえ、知りません。Bạn có biết địa chỉ nhà anh Miller không? Không tôi không biết[/dapan]
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ どこで やすい 電気製品を 売っていますか。(大阪 の日本橋)⇒
どこで やすい 電気製品を 売っていますか。
Ở đâu có có bán đồ điện rẻ nhỉ?
…..大阪 の日本橋で 売っています。
Đang bán ở Nihonbashi ở Osaka
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. IMCは 何を 作っていますか(コンフォートソフト)⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]IMCは 何を 作っていますか。…..コンフォートソフトを 作っています。Hãng IMC đang sản xuất đồ gì vậy? Họ sản xuất phần mềm máy tính.[/dapan]
2. あの 点で 何を 売っていますか(古い 服)⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あの 点で 何を 売っていますか。…..古い 服を 売っています。Cửa hàng đó đang bán gì vậy? Bán quần áo cũ.[/dapan]
3. さくら大学は どこの コンピューターを 使っていますか(パワー電気)⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]さくら大学は どこの コンピューターを 使っていますか。…..パワー電気の コンピューターを 使っています。Trường đại học Sakura đang sử dụng máy tính của hãng nào vậy? Họ đang sử dụng máy tính của công ty điện lực power.[/dapan]
4. どこで コンサートの チケットを 売っていますか(プレイガイド)⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこで コンサートの チケットを 売っていますか。プレイガイドで 売っています。Ở đâu đang bán vé xem hòa nhạc vậy? Ở đại lý bán vé đang có bán.[/dapan]
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ シュミットさん・どこ・働きます(パワー電気) ⇒
シュミットさんは どこで 働いていますか。
Anh Schmidt hiện đang công tác ở đâu vậy?
…..パワー電気で 働いています 。
Tôi công tác ở công ty điện lực power.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. イーさん・何・研究します(経済) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]イーサンさんは どこで 働いていますか。……….アップル銀行で 働いています。Chị Lee đang nghiên cứu cái gì vậy? Tôi đang nghiên cứu kinh tế.[/dapan]
2. 山田友子さん・どこ・働きます(アップル銀行) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]山田友子さんは どこで 働いていますか。……….アップル銀行で 働いています。Chị Yamada Tomoko đang làm việc ở đâu vậy? Tôi làm việc ở ngân hàng apple.[/dapan]
3. カリナさん・何・勉強します(美術) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’カリナさんは 何を 勉強しますますか。……….美術を 勉強しています。Chị Karina đang học cái gì vậy? Tôi đang học mỹ thuật.[/dapan]
4. ワットさん・どこ・教えます(さくら大学) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ワットさんは どこで 教えていますか。……….さくら大学で おしえています。Anh Watt hiện đang dạy học ở đâu vậy? Dạy ở trường đại học Sakura[/dapan]