Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 16

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 日曜日 名古屋へ 行きます・友達に 会います。 ⇒

日曜日 名古屋へ 行って、友達に 会います。
Chủ nhật tôi tới Nagoya rồi đi gặp bạn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   市役所へ 行きます・外国人登録を します ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]市役所へ 行って、外国人登録を します。Tôi tới văn phòng hành chính quận, rồi đăng kí người nước ngoài.[/dapan]

2.    1時間 休みます・午後 5時間まで 働きます。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 1時間 休んで 午後 5時間まで 働きます。Buổi trưa nghỉ 1 tiếng sau đó làm việc đến 5 giờ chiều.[/dapan]

3.   京都駅から JRに 乗ります・大阪 地下鉄に 乗り換えます。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]京都駅から JRに 乗って、大阪 地下鉄に 乗り換えます。Từ ga Kyoto lên xe JR sau đó chuyển qua tàu điện ngầm Osaka.[/dapan]

  1.  サンドイッチを 買いました・大阪城公園で 食べました。  ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サンドイッチを 買って、大阪城公園で 食べました。Tôi đã mua sandwich sau đó ăn ở công viên thành Osaka.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

bai16 renshu1 bai16 renshu2

Ví dụ  ⇒

6時に 起きて、散歩して、それから朝ごはんを 食べました。
Tôi thức dậy lúc 6 giờ, rồi đi dạo sau đó ăn sáng

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

[dapan]新聞を 読んで、コーヒを 飲んで、それから 会社へ 行きます。Tôi đọc báo, uống cà phê sau đó tới công ty.[/dapan]

2.   ⇒

[dapan]昼ご飯を 食べて、うちへ 帰って、それから 宿題を します。Tôi ăn trưa, rồi về nhà, sau đó làm bài tập về nhà.[/dapan]

3.   ⇒

[dapan]シャワーを 浴びて、本を 読んで、それから 寝ます。Tôi đi tắm, rồi đọc sách,sau đó đi ngủ.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ  電話を かけます・友達のうちへ 行きます。⇒

電話を かけてから、友達のうちへ 行きます
Sau khi gọi điện thì tôi tới nhà bạn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  銀行で お金を出します・買い物に 行きます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]銀行で お金を出してから、買い物に 行きます。Sau khi rút tiền ở ngân hàng thì tôi đi mua sắm.[/dapan]

2.  仕事が 終わります・飲みに 行きませんか  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’].仕事が 終わってから、飲みに 行きませんか。Sau khi công việc kết thúc thì đi uống nước không? [/dapan]

3.  お金を 入れます・ボタンを 押してください。  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お金を 入れてから、ボタンを 押してください。Sau khi cho tiền vào thì hãy bấm nút.[/dapan]

4.  日本へ 来ました・日本語の 勉強を 始めました。   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本へ 来てから、日本語の 勉強を 始めました。Sau khi tới Nhật thì tôi bắt đầu học tiếng Nhật.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 大学を 出ます(外国へ 行きます・働きます)⇒

大学を 出てから、何を しますか。
Sau khi tốt nghiệp đại học thì bạn làm gì?

…..外国へ 行って、働きます。
Tôi đi nước ngoài rồi làm việc ở đó.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  お寺を 見ます(奈良公園へ 行きます・昼ご飯を 食べます)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お寺を 見てから、何を しますか。….奈良公園へ 行って、昼ご飯を 食べます。Sau khi đi thăm chùa thì bạn làm gì? Tôi đi tới công viên Nara, rồi ăn trưa.[/dapan]

2. 会社を やめます(アジアを 旅行します・本を 書きます)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会社を やめてから、何を しますか。….アジアを 旅行して、本を 書きます。Sau khi nghỉ việc thì bạn làm gì? Tôi du lịch sau châu Á, rồi sẽ viết sách.[/dapan]

3.  国へ 帰ります(大学に 入ります・国の 経済を 勉強します)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]国へ 帰ってから、何を しますか。….大学に 入って、国の 経済を 勉強します。Sau khi trở về nước thì bạn làm gì?Tôi đi học đại học và học về kinh tế quốc gia.[/dapan]

4.   研究が 終わります(アメリカへ 帰ります・大学で 働きます)     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]研究が 終ってから、何を しますか。….アメリカへ 帰って、大学で 働きます。Sau khi nghiên cứu hoàn tất thì bạn làm gì? Tôi tới Mỹ, rồi sẽ làm việc ở trường đại học.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ マリアさんは どの人 ですか(髪が 長い・きれい) ⇒
Chị Maria là người nào?

あの 髪が 長くて、きれいな人 です。
Là người xinh đẹp và có mái tóc dài kia.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  サントスさんは どの人 ですか(あの・髪が 黒い・目が大きい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは どの人 ですか。…..あの 髪が 黒くて、目が大きい人 です。Anh Santos là người nao? Là người có mái tóc đen và sở hữu đôi mắt to.[/dapan]

2.  奈良は どんな町 ですか(しずか・緑が多い)⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]奈良は どの町 ですか。…..しずかで、緑が多い町です。Nara là thành phố như thế nào? Là thành phố yên tĩnh và nhiều cây xanh.[/dapan]

3.  ミラーさんは どんな人 ですか(背が高い・すてき)⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは どの人 ですか。…..背が高くて、すてきな人 です。Anh Miller là người như thế nào? Là người cao và đẹp trai.[/dapan]

4.  北海道は どんなところ ですか(きれい・食べ物が おいしい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]北海道は どのところ ですか。…..きれいで、食べ物が おいしい ところです。Hokkaido là nơi như thế nào? Là 1 nơi đẹp và có đồ ăn ngon.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ この カメラ・大きい・重い ⇒

この カマラは 大きくて、重いです。
Máy ảnh này to và nặng.

Ví dụ ミラーさん・ハンサム・親切 ⇒

ミラーさんは ハンサムで、親切です。
Anh Miller đẹp trai và tốt bụng.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 私の部屋・狭い・暗い   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私の部屋は 狭くて、暗いです。Phòng của tôi hẹp và tối.[/dapan]

2.  沖縄の海・青い・きれい ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]沖縄の海は 青くて、きれいです。Biển Okinawa đẹp và trong xanh.[/dapan]

3. 東京・にぎやか・おもしろい ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]東京は にぎやかで、おもしろいです。Tokyo náo nhiệt và thú vị.[/dapan]

4. ミラーさん・28歳・独身 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 28歳で、独身です。Anh Miller 28 tuổi và độc thân.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ きのうの パーティーは どうでしたか。(にぎやか・楽しい) ⇒
Bữa tiệc hôm qua thế nào?

にぎやかで、楽しかった です。
Náo nhiệt và vui lắm.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 大阪は どうですか。(車が 多い・緑が少ない ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]大阪は どうですか。…..車が多くて、緑が少ないです。Osaka thế nào? Nhiều oto mà ít cây xanh.[/dapan]

2.  寮は どうですか。(部屋が きれい・明るい ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]寮は どうですか。…..部屋が きれいで、明るいです。Kí túc xá thế nào? Phòng đẹp và sáng sủa.[/dapan]

3. 旅行は どうでしたか。(天気がいい・楽しい ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]旅行は どうでしたか。…..天気が よくて、楽しかったです。Chuyến du lịch thế nào? Thời tiết đẹp và vui lắm.[/dapan]

4. ホテルは どうでしたか。(しずか・サービスがいい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ホテルは どうでしたか。…..しずかで、サービスが よかったです。Khách sạn thế nào? Yên tĩnh và có dịch vụ tốt.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 16, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *