Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 17

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai17 renshu1

Ví dụ ここに ⇒

ここに 自転車を 置かないで ください。
Xin đừng để xe đạp ở đây

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   ここに ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここに 車を 止めないで ください。Xin đừng đỗ oto ở đây.[/dapan]

2.   ここに ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここに 入らないで ください。Xin đừng vào đây.[/dapan]

bai17 renshu2

3.   ここで ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここで 写真を 撮らないで ください。Xin đừng chụp ảnh ở đây.[/dapan]

  1.  ここで ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここで 野球を しないで ください。Xin đừng chơi bóng chày ở đây.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

Ví dụ 禁煙です・たばこを 吸いません。 ⇒

禁煙 ですから、たばこを 吸わないで ください。
Vì cấm hút thuốc nên xin đừng hút thuốc.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  危ないです・おしません。 ⇒

[dapan] あぶないですから、押さないで ください。Vì nguy hiểm nên đừng ấn vào.[/dapan]

2.  大丈夫です・心配しません ⇒

[dapan] 大丈夫ですですから、心配しないで ください。Vì mọi chuyển ổn cả nên đừng lo lắng.[/dapan]

3.  大切な資料です・なくしません ⇒

[dapan] 大切な資料ですから、なくさないで ください。Vì là tài liệu quan trọng nên đừng làm mất đấy.[/dapan]

4.  図書館の  です・何も かきません ⇒

[dapan] 図書館の  ですから、何も 書かないで ください。Vì là sách của thư viện nên đừng viết gì vào đấy.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ  早く うちへ 帰ります。⇒

早く うちへ 帰らなければ なりません。
Phải về nhà sớm.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  毎日 漢字 を 6つ 覚えます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 漢字 を 6つ 覚えなければ なりません。Mỗi ngày phải thuộc 6 từ kanji.[/dapan]

2.  パスポート を 見せます。  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パスポート を 見せなければ なりません。Phải cho họ xem hộ chiếu.[/dapan]

3.  市役所へ 外国人登録に 行きます。  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]市役所へ 外国人登録に 行かなければ なりません。Phải tới văn phòng hành chính quận để đăng kí người nước ngoài.[/dapan]

4.  土曜日までに 本を 返します   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]土曜日までに 本を 返さなければ なりません。Phải trả sách trước thứ 7.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 何時までに 寮へ 帰りますか(12時)⇒

何時までに 寮へ 帰らなければ なりません。
Mấy giờ phải về ký túc xá vậy?

…..12時までに 寮へ 帰らなければ なりません。
Phải về trước 12 giờ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  何曜日までに その 本を 返しますか(水曜日)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何曜日までに その 本を 返さなければなりません。…..水曜日までに その 本を 返しますか。Phải trả sách trước thứ mấy vậy? Trả trước thứ 4.[/dapan]

2. 何枚レポートを 書きますか(15枚)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何枚レポートを 書かなければ なりません。……15枚レポートを 書かなければ なりません。Phải viết bao nhiêu bản báo cáo? Phải viết 15 bản.[/dapan]

3.  毎日 いくつ 宿題を しますか(10題)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 いくつ 宿題を しなければ なりません。….10題を しなければ なりません。Một tuần phải làm bao nhiêu bài tâp về nhà? Phải làm 10 bài.[/dapan]

4.   1日に 何回 薬を 飲みますか(3)     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1日に 何回 薬を 飲まなければ なりません。….3回 薬を 飲まなければ なりません。Một ngày phải uống thuốc mấy lần? Phải uống 3 lần..[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ タクシーを 呼びません。 ⇒

タクシー を 呼ばなくても いいです。
Không phải gọi taxi cũng được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  今日は 食事を 作りません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]今日は 食事を 作らなくても いいです。Hôm nay không cần nấu cơm cũng được.[/dapan]

2.  あしたは 病院へ 来ません⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あしたは 病院へ 来なくても いいです。Ngày mai không phải đến bệnh viện cũng được.[/dapan]

3.  傘を 持って 行きません⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]傘を 持って 行かなくても いいです。.Không cần mang theo ô cũng được[/dapan]

4.  ここで 靴を 脱ぐません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここで 靴を 脱がなくても いいです。Ở đây không phải cởi giày cũng được.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 用事が あります・出かけます。 ⇒

用事が ありますから、出かけなければ なりません。
Máy ảnh này to và nặng.

Ví dụ 悪い 病気じゃ ありません・心配しません ⇒

悪い 病気じゃ ありませんから、心配しなくても いい です。
Anh Miller đẹp trai và tốt bụng.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 熱が あります・病院へ いきます   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’ ]熱が ありますから、病院へ 行かなければ なりません。.[/dapan]

2.  会社の人は 英語が わかりません・日本語で はなします   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 会社の人は 英語が わかりませんから、 日本語で 話さなければ なりません。Vì đồng nghiệp không biết nói tiếng nên phải nói chuyện bằng tiếng Nhât.[/dapan]

3. あしたは 休みです・早く 起きません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あしたは 休みですから、起きなくて もいいです。Tokyo náo nhiệt và thú vị.[/dapan]

4. あまり 暑くないです・エアコンを つけません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あまり 暑くないですから、エアコンを つけなくても いいです。Vì không nóng lắm nên không phải bật điều hòa đâu.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 来週 出張します(はい) ⇒

来週 出張しなければ なりませんか。
Tuần tới có phải đi công tác không?

…..はい、出張しなければ なりません。
Có, tuần sau tôi phải đi công tác.

Ví dụ レポートを 出します(いいえ) ⇒

レポートを 出さなければ なりませんか。
Có phải nộp báo cáo không?

…..いいえ、出さなくても いいです。
Không, không phải nộp cũng được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. パスポートを 持って 行きます(はい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パスポートを 持って 行かなければ なりません。…..はい、持って 行かなければ なりません。Có phải mang họ chiếu theo không? Có phải mang theo.[/dapan]

2.   お金を 払います(いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] お金を 払わなければ なりません。…..いいえ、払わなくても いいです。Bây giờ có phải thanh toán bằng tiền mặt không? Không, không phải thanh toán cũng được.[/dapan]

3. 今晩 残業します(はい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]今晩 残業しますなければ なりません。…..はい、残業しますなければ なりません。Tối nay có phải làm thêm không? Có, có phải làm thêm.[/dapan]

4. あしたも 来ます(いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あしたも 来なければ なりません。…..いいえ、来なくても いいです。Mai có phải đến nữa không? Không, không phải đến nữa cũng được.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 17, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *