Học minna no nihongo bài 18
Học minna no nihongo bài 18
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
- 1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
- 1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ テニス ⇒
ミラーさんは テニスが できます。
Anh Miller có thể chơi tennis.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- 運転 ⇒
2. 料理 ⇒
3. サッカー ⇒
- ダンス ⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
Ví dụ ⇒
ひらがな を 書くこと が できますか。
Bạn có thể đọc được chữ hiragana không?
…..はい、できます。
Vâng, tôi có thể.
Ví dụ ⇒
漢字を 読むこと が できますか。
Bạn có thể đọc được hán tự không?
…..いいえ、できません。
Không, tôi không thể.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 新幹線で 食事(はい) ⇒
新幹線で 食事 が できますか。
Tôi có thể ăn cơm trên shikansen không?
…..はい、できます。
Vâng, có thể.
Ví dụ カードで 払います(いいえ) ⇒
カードで 払うこと が できますか。
Có thể thanh toán bằng thẻ được không?
…..いいえ、できません。
Không, không thể được.
1. 寮の部屋 で 料理(いいえ) ⇒
2. 電話で 飛行機の予約 (はい) ⇒
3. 図書館で 辞書を 借ります(いいえ) ⇒
4. ホテルから バスで 空港へ 行きます(はい) ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ どんな 外国語を 話しますか (英語)⇒
どんな 外国語を 話すこと が できますか。
Bạn có thể nói được ngoại ngữ nào?
…..英語を 話すこと が できますか
Tôi có thể nói được tiếng anh.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 何メートルぐらい 泳ぎますか(100メートルぐらい) ⇒
2. どんな 料理を 作りますか(てんぷら) ⇒
3. どのぐらい 本を 借りますか(2週間) ⇒
4. 何時まで 車を 止めます(夜 10時) ⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
趣味 は 何ですか。
Sở thích của bạn là gì?
…..絵 を 書くこと です。
Là vẽ tranh.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
寝るまえに、お祈りをします。
Trước khi ngủ tôi cầu nguyện.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ この薬を 飲みます(寝ます)⇒
いつ この薬を 飲みますか。
Khi nào uống thuốc này?
…..寝る まえに、飲みます。
Uốc trước khi ngủ.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ジョギングを します(会社へ 行きます) ⇒
2. このカメラ を 買いました(日本へ 来ます) ⇒
3. 資料を コピー します(会議) ⇒
4. 国へ 帰ります(クリスマス) ⇒
4. 日本へ 来ました(5年) ⇒
4. 荷物を 送りました(3日) ⇒