Học minna no nihongo bài 18

Học minna no nihongo bài 18

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ テニス ⇒

ミラーさんは テニスが できます。
Anh Miller có thể chơi tennis.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   運転 ⇒
Đáp án
ミラーさんは テニスが できます。Anh Miller có thể lái xe.

2.   料理 ⇒

Đáp án
ミラーさんは 料理が できます。Anh Miller có thể nấu ăn.

3.   サッカー ⇒

Đáp án
ミラーさんは サッカーが できます。Anh Miller có thể đá bóng.
  1.  ダンス ⇒
Đáp án
ミラーさんは ダンスが できます。Anh Miller có thể khiêu vũ.

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

bai18 renshu1

Ví dụ  ⇒

ひらがな を 書くこと が できますか。
Bạn có thể đọc được chữ hiragana không?

…..はい、できます。
Vâng, tôi có thể.

Ví dụ  ⇒

漢字を 読むこと が できますか。
Bạn có thể đọc được hán tự không?

…..いいえ、できません。
Không, tôi không thể.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

Đáp án
ピアノ を弾くこと が できますか。…..はい、できます。Bạn có thể chơi được piano không? Có, tôi có thể chơi được.

bai18 renshu2

2.   ⇒

Đáp án
日本語で 話すこと が できますか。…..いいえ、できません。Bạn có thể nói chuyện bằng tiếng Nhật không? Không, tôi không thể.

3.   ⇒

Đáp án
泳ぐこと が できますか。…..はい、できます。Bạn có thể bơi được không? Có, tôi có thể bơi.

4.   ⇒

Đáp án
ビールを 飲むこと が できますか。…..いいえ、できません。Bạn có thể uống được bia không? Không, tôi không uống được.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 新幹線で 食事(はい) ⇒

新幹線で 食事 が できますか。
Tôi có thể ăn cơm trên shikansen không?

…..はい、できます。
Vâng,  có thể.

Ví dụ カードで 払います(いいえ) ⇒

カードで 払うこと が できますか。
Có thể thanh toán bằng thẻ được không?

…..いいえ、できません。
Không, không thể được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  寮の部屋 で 料理(いいえ) ⇒

Đáp án
寮の部屋 で 料理 が できますか。…..いいえ、できません。Có thể nấu ăn trong phòng ký túc xá được không? Không, không thể được.

2.  電話で 飛行機の予約 (はい) ⇒

Đáp án
電話で 飛行機の 予約が できますか。……….はい、できます。Tôi có thể đặt vé bằng điện thoại được không? Vâng, có thể.

3.  図書館で 辞書を 借ります(いいえ) ⇒

Đáp án
図書館で 辞書を 借りること が できますか。…..いいえ、できません。Có thể mượn từ điển ở thư viện được không? Không, không được mượn.

4.  ホテルから バスで 空港へ 行きます(はい) ⇒

Đáp án
ホテルから バスで 空港へ 行くこと が できますか。…..はい、できます。Từ khác sạn có thể đi tới sân bay bằng xe bus được không? Vâng, có thể đi được,

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ どんな 外国語を 話しますか (英語)⇒

どんな 外国語を 話すこと が できますか。
Bạn có thể nói được ngoại ngữ nào?

…..英語を 話すこと が できますか
Tôi có thể nói được tiếng anh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  何メートルぐらい 泳ぎますか(100メートルぐらい)   ⇒

Đáp án
何メートルぐらい 泳ぐことが できますか。…..100メートルぐらい 泳ぐこと が できます。Bạn có thể bơi được khoảng nhiêu mét? Tôi có thể bơi được khoảng 100m

2. どんな 料理を 作りますか(てんぷら)  ⇒

Đáp án
どんな 料理を 作ることが できますか。…..てんぷら を 作ること が できます。Bạn có thể nấu được món gì? Tôi có thể nấu được món tempura.

3.  どのぐらい 本を 借りますか(2週間)   ⇒

Đáp án
どのぐらい 本を 借りることが できますか。…..2週間 本を 借りること が できます。Có thể mượn sách bao lâu vây? Có thể mượn trong 2 tuần.

4.   何時まで 車を 止めます( 10時)     ⇒

Đáp án
何時まで 車を 止めることが できますか。….. 10時 止めることが できます。Có thể đỗ xe tới mấy giờ vậy? Có thể đỗ tới 10 giờ đêm.

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai18 renshu3

Ví dụ  ⇒

趣味 は 何ですか。
Sở thích của bạn là gì?

….. を 書くこと です。
Là vẽ tranh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

Đáp án
趣味 は 何ですか。…..映画を 見ること です。Sở thích của bạn là gì? Là xem phim.

2.   ⇒

Đáp án
趣味 は 何ですか。…..写真を 撮ること です。Sở thích của bạn là gì? Là chụp ảnh.

bai18 renshu4

3.   ⇒

Đáp án
趣味 は 何ですか。…..歌を 歌うこと です。Sở thích của bạn là gì? Là hát.

4.   ⇒

Đáp án
趣味 は 何ですか。…..車を 運転すること です。Sở thích của bạn là gì? Là lái xe.

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai18 renshu5 bai18 renshu6

Ví dụ ⇒

寝るまえに、お祈りをします。
Trước khi ngủ tôi cầu nguyện.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.    ⇒

Đáp án
食べるまえに、新聞を 読みます。Trước khi ăn thì tôi đọc báo.

2.    ⇒

Đáp án
泳ぐ前に、シャワーを 浴びます。Trước khi bơi thì tôi đi tắm.

3.  ⇒

Đáp án
友達のうち へ行くまえに、電話を かけます。Trước khi tới nhà bạn thì tôi gọi điện.

4.  ⇒

Đáp án
旅行の前に、お金を 換えます。Trước khi đi du lịch, tôi đổi tiền.

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ この薬を 飲みます(寝ます)⇒

いつ この薬を 飲みますか。
Khi nào uống thuốc này?

…..寝る まえに、飲みます。
Uốc trước khi ngủ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. ジョギングを します(会社へ 行きます) ⇒

Đáp án
いつ ジョギングを しますか。…..会社へ 行く まえに、します。Bạn đi bộ khi nào? Tôi đi trước khi tới công ty.

2.  このカメラ を 買いました(日本へ 来ます) ⇒

Đáp án
いつ このカメラ を 買いましたか。…..日本へ 来る まえに、買いました。Bạn mua cái máy ảnh này khi nào? Trước khi tôi tới Nhật

3. 資料を コピー します(会議) ⇒

Đáp án
いつ 資料を コピー しますか。…..会議の まえに、します。Khi nào cần photo tài liệu này? Photo trước cuộc họp.

4. 国へ 帰ります(クリスマス) ⇒

Đáp án
いつ 国へ 帰りますか。…..クリスマスの まえに、帰ります。Khi nào bạn về nước? Trước giáng sinh tôi sẽ về.

4. 日本へ 来ました(5年) ⇒

Đáp án
いつ 日本へ 来ましたか。…..5年 まえに、来ました。Bạn đã đến Nhật khi nào? Tôi đến 5 năm trước.

4. 荷物を 送りました(3日) ⇒

Đáp án
いつ 荷物を 送りましたか。…..3日 まえに、送りました。Bạn đã gửi hành lý khi nào? Tôi gửi từ 3 ngày trước.

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 18, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!