Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 18

6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai

Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi

Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.

1.

ダンスができますか。(Bạn có thể khiêu vũ không?)
…はい、できます。

2.

何メートルぐらい泳ぐことができますか。(Có thể bơi được bao nhiêu mét?)
…100メートルぐらい泳ぐことができます。

3.

あなたの国で何歳から車を運転することができますか。(Ở đất nước bạn từ bao nhiêu tuổi có thể lái xe hơi?)
…18歳からできます。

4.

趣味は何ですか。(Sở thích của bạn là gì?)
…ピアノを弾くことです。

5.

毎晩寝るまえに、何をしますか。(Mỗi tối trước khi đi ngủ bạn làm gì?
…日記を書きます。

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.

1.

:趣味は何ですか。
(Sở thích của anh là gì?)

:いろいろな国の料理を作ることです。
(Sở thích của tôi là nấu món ăn của nhiều nước trên thế giới.)

:今までにどんな国の料理を作りましたか。
(Đến bây giờ anh đã nấu món gì rồi?)

:タイやインドやメキシコや……。
(Món Thái, món Ấn Độ và món Mexico…)

:すごいですね。
(Giỏi quá nhỉ!)

男の人の趣味はいろいろな国の料理を食べることです。
(Sở thích của người đàn ông là ăn các món ăn trên thế giới.)

Đáp án:(✖)

2.

:いらっしゃいませ。
(Xin kính chào quý khách)

:コーヒーとサンドイッチをお願いします。
(Cho tôi cà phê và sandwich)

:すみませんが、まずあちらでチケットを買ってください。
(Xin lỗi, trước hết hãy mua vé ở đằng kia.)

:ああ、そうですか。
(À. Vậy à)

食べるまえに、チケットを買わなければなりません。(Trước khi ăn phải mua vé.)

Đáp án:(〇)

3.

:こちらはいちばん新しい製品です。
(Cái này là sản phẩm mới nhất ạ.)

:軽いですねえ。
(Nhẹ quá nhỉ!)

:ええ、使い方も簡単ですよ。
(Vâng, cách sử dụng cũng đơn giản nữa.)

:でも、ちょっと高いですね……。カードを使うことができますか。
(Nhưng mà hơi đắt một chút, có thể sử dụng thẻ chứ?)

:はい、できますよ。
(Vâng, có thể ạ.)

この店で現金で払わなくてもいいです。(Ở cửa hàng này không trả tiền mặt cũng được.)

Đáp án:(〇)

4.

:来週のパーティーに来ますか。
(Cậu có đến bữa tiệc tuần sau không?)

:ええ。何か 手伝いましょうか。
(Ừ, tớ sẽ giúp gì nhé!)

:じゃ、すみませんが、お願いします。
(Vậy thì nhờ cậu nhé!)

:何時に行きましょうか。
(Mấy giờ đi thì được nhỉ?)

:パーティーは6時からです。30分ぐらいまえに来てください。
(Bữa tiệc bắt đầu từ 6h. Hãy đến trước 30 phút.)

女の人は6時にパーティーに行きます。(Người phụ nữ sẽ đến bữa tiệc lúc 6h)

Đáp án: (x)

5.

:はい、みどり図書館です。
(Vâng. Đây là thư viện Midori.)

:そちらまでどうやって行きますか。
(Đi đến đó như thế nào vậy ạ?)

:50番のバスに 乗って、図書館前で降りてください。
(Hãy lên xe bus số 50. Xuống ở trước cửa thư viện.)

:車で行ってもいいですか。
(Đến bằng xe hơi cũng được chứ?)

:近くに止めることができませんから、バスでお願いします。
(Vì không thể đậu xe hơi ở đây nên hãy đi bằng xe buýt.)

:はい、わかりました。
(Vâng, tôi hiểu rồi.)

女の人は車で図書館へ行きます。(Người phụ nữ sẽ đến thư viện bằng xe hơi.)

Đáp án: (x)

Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau

泳ぎます 泳ぐ
1 弾きます 弾く
2 話します 話す
3 持ちます 持つ
4 遊びます 遊ぶ
5 飲みます 飲む
6 入ります 入る
7 歌います 歌う
8 集めます 集める
9 捨てます 捨てる
10 見ます 見る
11 浴びます 浴びる
12 します する
13 運転します 運転する
14 (日本へ)来ます 来る
15 持って 来ます 持って 来る

Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Nếu không cần thì điền dấu X.

1.  (  )運転(  ) できます。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ( の )運転( が ) できます  Tôi có thể lái ô tô.[/dapan]

2. 漢字 (  )50ぐらい 書くこと(  ) できます。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]漢字 ( を )50ぐらい 書くこと( が ) できます Tôi có thể viết khoảng 50 chữ Kanji.[/dapan]

3. 会議 (  )まえに、資料をコピーしなければなりません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会議 ( の )まえに、資料をコピーしなければなりません Tôi phải copy tài liệu trước cuộc họp.[/dapan]

4. 2年 (  )まえに、大学を出ました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]2年 ( X )まえに、大学を出ました. Tôi đã rời đại học 2 năm trước [/dapan]

Bài tập 5: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

1. わたしは自転車に (    )ことができません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは自転車に (  乗る  )ことができません。 Tôi không thể đi xe đạp.[/dapan]

2. 電話で飛行機のチケットを (    )ことができます。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話で飛行機のチケットを (  予約する  )ことができます。Có thể đặt vé máy bay qua điện thoại.[/dapan]

3. 趣味は絵を (    )ことです。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]趣味は絵を (  かく  )ことです。Sở thích là vẽ tranh.[/dapan]

4. どこでお金を (  変える  )ことができますか。
(Có thể đổi tiền ở đâu vậy?)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこでお金を (  変える  )ことができますか。Có thể đổi tiền ở đâu vậy?[/dapan]

Bài tập 6: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp

1. 朝うちでコーヒーを( 飲みます →  )、会社へ行きます。
(Buổi sáng uống cà phê ở nhà, sau đó đến công ty.)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]朝うちでコーヒーを( 飲んでから )、会社へ行きます。Buổi sáng uống cà phê ở nhà, sau đó đến công ty.[/dapan]

2. 料理を( 始めます → )、手を洗います。
(Trước khi nấu ăn thì rửa tay.)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]料理を( 始めるまえに )、手を洗います。Trước khi nấu ăn thì rửa tay.[/dapan]

3. ( 寝ます → )、日記を書きます。
(Trước khi ngủ, viết nhật ký.)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]( 寝るまえに )、日記を書きます。Trước khi ngủ, viết nhật ký.[/dapan]

4. 銀行でお金を( 出します → )、買い物に行きました。
(Sau khi rút tiền ngân hàng thì đi mua sắm.)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]銀行でお金を( 出してから )、買い物に行きました。Sau khi rút tiền ngân hàng thì đi mua sắm.[/dapan]

Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

子ども図書館
本の借り方
・受付でカードを作ってください。
・受付へ本を持って来て、 カードを見せてください。
・本は2週間借りることができます。
・辞書と新聞と新しい雑誌は借りることができません。コピーができます(1枚 10円)
・図書館の本をコピーすることができます。
・コピーは受付でしますから、本を受付へ持って来てください。

Dịch:

Thư viện trẻ em
Cách mượn sách
・Hãy làm thẻ tại quầy lễ tân.
・Hãy mang sách đến quầy lễ tân và cho xem thẻ.
・Sách có thể mượn trong 2 tuần
・Không thể mượn từ điển, báo và tạp chí mới. Có thể photo (1 trang 10 yên)
・Có thể photo sách của thư viện
・Vì photo sách tại quầy lễ tân nên hãy mang sách đến quầy lễ tân.

1.(〇)

本を借りるまえに、受付でカードを作らなけれ (Trước khi mượn sách phải làm thẻ ở quầy lễ tân.)

2.(✖)

1週間まえに、本を借りましたから、きょう返さなければなりません。
(Một tuần trước vì đã mượn sách nên hôm nay phải đem trả.)

3.(〇)

古い雑誌を借りることができます。
(Có thể mượn tạp chí cũ.)

4.(✖)

図書館の本をコピーしてはいけません。
(Không được phôt sách của thư viện.)

Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 18. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 19. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *