Học minna no nihongo bài 20
Học minna no nihongo bài 20
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
- 1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.8 Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 毎日 彼に 電話します。
⇒ 毎日 彼に 電話する。
Mỗi ngày tôi đều gọi điện cho bạn trai
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- あした また 来ます ⇒
- きょうは 何も 買いません ⇒
- 少し 疲れました ⇒
- きのう 日記を かきませんでした。 ⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 着物は 高いです。
⇒ 着物は 高い。
Kimono thì đắt tiền.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 日本語の 勉強は おもしろいです。 ⇒
2. その 辞書は よくないです。 ⇒
3. けさは 頭が 痛かったです。 ⇒
4. きのうの パーティーは 楽しくなかったです。 ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 今日は 暇です。
⇒ 今日は 暇だ。
Hôm nay tôi rảnh.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. カリナさんは 絵が 上手です ⇒
2. 今日は 休みじゃありません。 ⇒
3. きのうは 雨でした。 ⇒
4. 先週の 日曜日は 暇じゃありませんでした。 ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : そちらへ 行っては いけません
⇒ そちらへ 行っては いけない。
Không được ra đó
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. もう 一度 歌舞伎を 見たいです。 ⇒
2. 電話番号を 調べなけらばなりません ⇒
3. きのうは 映画を 見たり、音楽を 聞いたり しました。 ⇒
4. この電話を 使っても いいです。⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : あした うち に いますか?(うん)
⇒ あした うちに いる。
Ngày mai có tới nhà tao không?
…… うん、いる。
Ờ, có đến.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ビザが 要りますか(ううん) ⇒
2. けさ 新聞を 読みましたか。(ううん) ⇒
3. 日曜日 どこか いきましたか(ううん) ⇒
4. いつ 木村さん に 会いますか。(今月の 終りごろ)⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : ビールと ワインと どちらが いいですか?(ワイン)
⇒ ビールと ワインと どちらが いい?
Bia và rượu vang cái nào được hơn?
…… ワインの ほうがいい。
Rượu vang được hơn.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 東京は 大阪より 人が 多いですか。(うん、ずっと) ⇒
2. あの店 は サービスが いいですか。(ううん、あまり) ⇒
3. 映画は おもしろかったですか。そして、(ううん、全然) ⇒
4. 旅行で どこか 一番 楽しかったですか。(イタリア)⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 元気ですか。(うん)
⇒ 元気?
Khỏe chứ.
…… うん、元気。
Ừ vẫn khỏe.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 今何時ですか?(5時40分) ⇒
? 5 giờ 40 phút.
2. きょう デパートは 休みですか。(ううん) ⇒
3. 犬と 猫と どちらが 好きですか(猫) ⇒
4. 富士山は どうでしたか。(きれい)⇒
Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 雨が 降っていますか。(うん)
⇒ 雨が 降って いる?
Mưa à?
…… うん、降っている。
Ừ đang mưa.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 佐藤さんの 住所を 知っていますか。(ううん) ⇒
2. 九州へ 行ったことが ありますか。(ううん) ⇒
3. ピアノを 弾くこと が できますか。(うん) ⇒
4. レポートを 書かなければなりませんか。(ううん)⇒
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 20, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau