Học minna no nihongo bài 20

Học minna no nihongo bài 20

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 毎日 彼に 電話します。

⇒ 毎日 彼に 電話する。
Mỗi ngày tôi đều gọi điện cho bạn trai

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1. あした また 来ます ⇒
Đáp án
あした また 来る。Ngày mai tôi lại đến.
  1. きょうは 何も 買いません ⇒
Đáp án
きょうは 何も 買わない。Hôm nay tôi sẽ không mua gì cả.
  1. 少し 疲れました ⇒
Đáp án
少し 疲れた。Hơi mệt một chút.
  1. きのう 日記を かきませんでした。 ⇒
Đáp án
きのう 日記を 書かなかった。Hôm qua tôi đã không viết nhật kí.

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 着物は 高いです。

⇒ 着物は 高い。
Kimono thì đắt tiền.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  日本語の 勉強は おもしろいです。 ⇒

Đáp án
日本語の 勉強は おもしろい。Việc học tiếng Nhật thật thú vị.

2.  その 辞書は よくないです。 ⇒

Đáp án
その 辞書は よくない。Cuốn từ điển này không tốt.

3.  けさは 頭が 痛かったです。 ⇒

Đáp án
けさは 頭が 痛かった。Sáng nay tôi đã bị đau đầu.

4.  きのうの パーティーは 楽しくなかったです。 ⇒

Đáp án
きのうの パーティーは 楽しくなかった。Bữa tiệc hôm qua thì không vui.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 今日は 暇です。

⇒  今日は 暇だ。
Hôm nay tôi rảnh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. カリナさんは 絵が 上手です ⇒

Đáp án
カリナさんは 絵が 上手。Chị Karina thì giỏi hội họa.

2. 今日は 休みじゃありません。 ⇒

Đáp án
今日は 休みじゃない。Hôm nay tôi không nghỉ.

3. きのうは 雨でした。 ⇒

Đáp án
きのうは 雨だった。Hôm qua có mưa.

4.  先週の 日曜日は 暇じゃありませんでした。 ⇒

Đáp án
先週の 日曜日は 暇じゃなかった。Chủ nhật tuần trước tôi đã không rảnh.

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : そちらへ 行っては いけません

⇒ そちらへ 行っては いけない。
Không được ra đó

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. もう 一度 歌舞伎を 見たいです。 ⇒

Đáp án
もう 一度 歌舞伎を 見たい。Tôi muốn đi xem kabuki lần nữa.

2. 電話番号を 調べなけらばなりません ⇒

Đáp án
電話番号を 調べなけらばなりない。Phải tìm số điện thoại.

3. きのうは 映画を 見たり、音楽を 聞いたり しました。 ⇒

Đáp án
きのうは 映画を 見たり、音楽を 聞いたり した。Hôm qua tôi đã xem phim và nghe nhạc.

4. この電話を 使っても いいです。⇒

Đáp án
この電話を 使っても いい。Điện thoại này sử dụng được.

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : あした うち に いますか?(うん)

⇒ あした うちに いる。
Ngày mai có tới nhà tao không?

…… うん、いる。
Ờ, có đến.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. ビザが 要りますか(ううん) ⇒

Đáp án
ビザが 要る?…… ううん、いない。Có cần Visa không? Không, chả cần.

2. けさ 新聞を 読みましたか。(ううん) ⇒

Đáp án
けさ 新聞を 読んだ?…… ううん、読まなかった。Sáng có đọc báo không? Không. tao không đọc.

3. 日曜日 どこか いきましたか(ううん) ⇒

Đáp án
日曜日 どこか 行った?…… ううん、どこも いきなった。Chủ nhật mày có đi đâu không? Không, tao chả đi đâu cả.

4. いつ 木村さん に 会いますか。(今月の 終りごろ)⇒

Đáp án
いつ 木村さん に 会う?…… 今月の 終りごろに 会う。Khi nào đi gặp anh Kimura thế? Tầm cuối tháng này gặp.

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ビールと ワインと どちらが いいですか?(ワイン)

⇒ ビールと ワインと どちらが いい?
Bia và rượu vang cái nào được hơn?

…… ワインの ほうがいい。
Rượu vang được hơn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 東京は 大阪より 人が 多いですか。(うん、ずっと) ⇒

Đáp án
東京は 大阪より 人が 多い?…… うん、ずっと 多い。Tokyo thì nhiều người hơn ở Osaka hả? Ừ nhiều hơn nhiều.

2. あの店 は サービスが いいですか。(ううん、あまり) ⇒

Đáp án
あの店 は サービスが いい?…… ううん、あまり よくない。Dịch vụ cửa hàng đó có tốt không? Không, không được tốt cho lắm.

3. 映画は おもしろかったですか。そして、(ううん、全然) ⇒

Đáp án
映画は おもしろかった?…… ううん、ぜんぜん おもしろくなかった。Bộ phim có thú vị không? Không, hoàn toàn không thú vị tí nào.

4. 旅行で どこか 一番 楽しかったですか。(イタリア)⇒

Đáp án
旅行で どこか 一番 楽しかった?…… イタリアだ。Trong những nơi từng du lịch nơi nào là vui nhất? Chính là nước Ý.

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 元気ですか。(うん)

⇒ 元気?
Khỏe chứ.

…… うん、元気。
Ừ vẫn khỏe.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 今何時ですか?(5時40分) ⇒

Đáp án
今何時?…… 5時40分。Mấy giờ rồi
? 5 giờ 40 phút.

2. きょう デパートは 休みですか。(ううん) ⇒

Đáp án
きょう デパートは 休み?…… ううん、休まない。Hôm nay trung tâm thương mại nghỉ hả? Đâu, có nghỉ đâu.

3. 犬と 猫と どちらが 好きですか(猫) ⇒

Đáp án
犬と 猫と どちらが 好き?…… 猫が 好き。Chó với mèo thì mày thích con nào? Tao thích mèo.

4. 富士山は どうでしたか。(きれい)⇒

Đáp án
富士山は どうだった?…… きれいだった。Thấy núi Phú Sĩ thế nào? Đẹp lắm.

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 雨が 降っていますか。(うん)

⇒ 雨が 降って いる?
Mưa à?

…… うん、降っている。
Ừ đang mưa.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 佐藤さんの 住所を 知っていますか。(ううん) ⇒

Đáp án
佐藤さんの 住所を 知っている?…… ううん、しらない。Có biết địa chỉ nhà chị Satou không? Không, chả biết.

2. 九州へ 行ったことが ありますか。(ううん) ⇒

Đáp án
九州へ 行ったことが ある?…… ううん、行った ことが ない。Đã tới Kyuushu bao giờ chưa? Chưa, chưa bao giờ tới cả.

3. ピアノを 弾くこと が できますか。(うん) ⇒

Đáp án
ピアノを 弾くこと が できる?…… うん、弾くこと が できる。Bạn có thể chơi được Piano không? Có tôi có thể chơi được.

4. レポートを 書かなければなりませんか。(ううん)⇒

Đáp án
レポートを 書かなければなりない?…… ううん、レポートを 書かなくて も いい。Có phải viết báo cáo không? Không, không cần viết cũng được.

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 20, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!