Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 23

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 新聞を 読みます・眼鏡を かけます

⇒ 新聞を 読む とき、眼鏡を かけます。
Shinbun wo nomu toki, megane wo kake masu
Khi đọc báo thì tôi đeo kính

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  病院へ 行きます・保険証を 忘れないで ください ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 病院へ 行く とき、保険証を 忘れないで ください.  Khi tới bệnh viện thì đừng quên thẻ bảo hiểm[/dapan]

2.  散歩します・いつも カメラを 持って 行きます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]散歩する とき、いつも カメラを 持って 行きます。 Khi đi dạo thì tôi luôn đem theo máy ảnh[/dapan]

3.  漢字が わかりません・この 辞書を 使います ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]漢字が わからない とき、この 辞書を 使います。Khi khộng hiểu kanji thì tôi sử dụng từ điển này.[/dapan]

4.  現金が ありません・カードで 買い物します ⇒

[dapan]現金が ない とき、カードで 買い物します。 Khi không có tiền mặt tôi dùng tiền mặt để mua sắm.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 寂しいです・家族に 電話を かけます

⇒ 寂しい とき、家族に 電話を かけます。
Khi buồn thì tôi gọi điện về cho gia đình.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  頭が 痛いです・この 薬を 飲みます ⇒

[dapan]1.  頭が 痛いとき、この 薬を 飲みます。 Khi đau đầu thì uống thuốc.[/dapan]

2.  暇です・ビデオを 見ます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]暇な とき、ビデオを 見ます。Khi rảnh thì xem video.[/dapan]

3.  妻が 病院です・会社を 休みます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]妻が 病院の とき、会社を 休みます。Khi vợ bị bệnh thì tôi xin nghỉ làm.[/dapan]

4.  晩ご飯です・ワインを 飲みます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]晩ご飯の とき、ワインを 飲みます。Vào bữa sáng, tôi uống rượu vang.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 受付の 人を 呼びます(この ボタンを 押します)

⇒ 受付の 人を 呼ぶ とき、どうしますか。
Muốn gọi nhân viên lễ tân thì phải làm thế nào ?

…… この ボタンを 押します。
Hãy nhấn vào nút này

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. フィルムを 入れます(ここを 開けて ください) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] フィルムを 入れるとき、どうしますか。?…… ここを 開けて ください。Khi muốn bỏ phim vào thì phải làm thế nào? Hãy mở chỗ này ra.[/dapan]

2. 切符が 出ません(この ボタンを 押して ください) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]切符が 出ない とき、どうしますか。…… この ボタンを 押して ください。Khi vé không ra phải làm thế nào? Hãy ấn vào nút này.[/dapan]

3. 電話番号を 知りたいです(104に 電話を かけます) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話番号を 知りたい とき、どうしますか。……104に 電話を かけます。Khi muốn biết số điện thoại, phải làm thế nào? Hãy gọi tới số 104.[/dapan]

4.  冷蔵庫が 故障です(電気屋 を呼びます) ⇒

[dapan] 冷蔵庫が 故障の とき、どうしますか。…… 電気屋 を呼びます。Khi tủ lạnh bị hỏng thì phải làm sao? Hãy gọi tới cửa hàng điện.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Với dạng bài tập này tương tự như các bài trên, tuy nhiên cần phải khai thác thêm dữ liệu trong tranh cho trước.

Ví dụ 1: 「行って まいります」

⇒ 出かける とき、「行って まいります」と 言います。
Khi ra khỏi nhà thì nói “Itte mairimasu”

Ví dụ 2: 「ただいま」

⇒ うちへ 帰った とき、「ただいま」と 言います

Khi về tới nhà thì nói “Tadaima”

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 「お休みなさい」 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]寝る とき、「お休みなさい」と 言います。Khi đi ngủ thì nói “Oyasuminasai”.[/dapan]

2. 「おはよう ございます」 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]朝の とき、「おはよう ございます」と 言います。Vào buổi sáng thì nói “Chào buổi sáng”[/dapan]

3.「ごちそうさま」 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]食べた とき、「ごちそうさま」と 言います。Khi ăn xong thì nói “Gochisousama”.[/dapan]

4. 「失礼します」 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]部長の部屋に入るとき、「失礼します」と 言いますKhi vào phòng trưởng phòng thì nói “shitsureshimasu”[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ この ボタンを 押します・切符が 出ます

⇒ この ボタンを 押すと、切符が 出ます。
Ấn vào nút này thì vé sẽ xuất ra.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. これを 引きます・いすが 動きます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これを 引くと、いすが 動きます。Kéo cái này thì ghế sẽ chuyển động.[/dapan]

2. これに 触ります・水が 出ます ⇒

[dapan]これに 触ると、水が 出ます。Chạm vào chỗ này thì nước sẽ chảy ra.[/dapan]

3. この つまみを 左へ 回します・音が 小さく なります ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この つまみを 左へ 回すと、音が 小さく なります。Xoay núm này sang trái thì âm thanh sẽ nhỏ đi[/dapan]

4. この つまみを 右へ 回します・電気が 明るく なります ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この つまみを 右へ 回すと、電気が 明るく なりますXoay núm này sang phải thì điện sẽ sáng hơn.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : 銀行 ⇒

銀行は どこですか。
Ngân hàng ở đâu vậy

……あの 交差点を 右へ 曲がると、左に あります。
Rẽ trái ở ngã tư, nó nằm ở bên phải

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.市役所 ⇒

[dapan]市役所は どこですか。……あの 2つ目の 角を 右へ 曲がると、左に あります。Văn phòng hành chính quận ở đâu ạ?Rẻ trái ở góc cua thứ 2 sẽ thấy nó nằm bên trái[/dapan]

2.美術館 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]美術館は どこですか。…… あの 信号を 左へ 曲がると、右に あります。Bảo tàng mỹ thuật ở đâu vậy? Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông kia sẽ thấy nó ở bên phải.[/dapan]

3.駐車場 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]駐車場は どこですか。…… あの 橋を 渡ると、左に あります。Bãi đỗ xe ở đâu vậy? Đi qua cây cầu sẽ thấy nó nằm ở bên trái,[/dapan]

4.電話 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話は どこですか。…… この 道を まっすぐ 行くと、右に あります。Điện thoại ở đâu vậy ạ?Cứ đi thẳng sẽ thấy nó ở bên phải.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 23, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *