Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 24

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ

: 道を 教えます・おじいさん

⇒ わたしはおじいさんに道を教えてあげました。
Watashi ha ojii san ni michi wo oshiete agemashita.
Tôi đã chỉ đường cho ông.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1. 自転車を 貸します・テレサちゃん ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] わたしはテレサちゃんに自転車を貸してあげました。Tôi đã cho bé Teresa mượn xem đạp[/dapan]

  1. 手紙を 読みます・おばあさん ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしはおばあさんに手紙を読んであげました。Tôi đọc thư cho bà[/dapan]

  1. スペイン料理を 作ります・友達 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは友達にスペイン料理を作ってあげました。Tôi đã nấu món Tây Ban Nha cho bạn[/dapan]

  1. 飛行機の 雑誌を 見せます・太郎君 ⇒

[dapan]わたしは 太郎君に飛行機の雑誌を見せてあげました。Tôi đã cho bé Taro xem tạp chí máy bay[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Với dạng bài tập này tương tự như bài trên, tuy nhiên cần phải khai thác thêm dữ liệu trong tranh cho trước.

Ví dụ しは イーさんにプレゼントをもらいました。
Tôi đã nhận quà từ cô Lee.

イーさんはわたしにプレゼントをくれました。
Cô Lee tặng quà cho tôi

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

[dapan] わたしは サントスさんにコーヒーをもらいました。サントスさんはわたしにコーヒーをくれました。Tôi đã nhận cafe từ anh Santos. Anh Santos đem cafe cho tôi[/dapan]

2.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは シュミットさんにサッカーの チケットを もらいました。シュミットさんは わたしにサッカーのチケットをくれました。Tôi nhận  được vé xem bóng đá từ anh Smith. Anh Smith cho tôi vé xem bóng đá[/dapan]

3.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしはマリアさんに帽子をもらいました。マリアさんはわたしに帽子をくれました。Tôi được chị Maria tặng cho mũ. Chị Maria tặng mũ cho tôi.[/dapan]

4.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは ミラーさんに花をもらいました。ミラーさんはわたしに花をくれました。Tôi đã nhận hoa từ anh Miller. Anh Miller đã tặng hoa cho tôi[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ 受付の 人を 呼びます(この ボタンを 押します)

⇒  わたしは 佐藤さんに傘を貸してもらいました。
Tôi được chị Satou cho mượn ô .

佐藤さんは わたしに傘を貸してくれました。
Chị Satou cho tôi mượn ô.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] わたしはワンさんに写真を見せてもらいました。ワンさんはわたしに写真を見せてくれました。Tôi được anh Wan cho xem ảnh. Anh Wan cho tôi xem ảnh.[/dapan]

2.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは タワポンさんに田中さんをしょうかいして もらいました。…… タワポンさんはわたしに田中さんをしょうかいしてくれました。Tôi được anh Tawapon giới thiệu anh Tanaka cho. Anh Tawapon giới thiệu anh Tanaka cho tôi.[/dapan]

3.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは ワットさんに 地図を かいてもらいました。ワットさんは わたしに地図を かいてくれました。Tôi được anh Watto vẽ bản đồ cho. Anh Watto vẽ bản đồ cho tôi.[/dapan]

4.   ⇒

[dapan] わたしは カリナさんに 電話番号を 教えて もらいました。カリナさんは わたしに電話番号を教えてくれました。Tôi được chị Karina cho số điện thoại. Chị Karina cho tôi số điện thoại[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : 日本語を教えます(小林先生)

⇒ だれに日本語を教えてもらいましたか。
Bạn học tiếng Nhật từ ai vậy?

…… 小林先生に教えてもらいました。
Tôi học tiếng Nhật từ thầy Kobayashi

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 本を貸します(佐藤さん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれに 本を貸してもらいましたか。…… 佐藤さんに本を貸してもらいました。Bạn mượn sách từ ai vậy? Tôi được chị Satou cho mượn sách[/dapan]

2. コピーを手伝います(山田さん) ⇒

[dapan]だれにコピーを手伝ってもらいましたか。…… 山田さんにコピーを手伝ってもらいました。Bạn được ai giúp phô tô vậy? Anh Yamada đã giúp tôi photo[/dapan]

3. 京都を案内します(木村さん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれに京都を案内してもらいましたか。……木村さんに京都を案内してもらいました。Ai đã giới thiệu cho bạn về Kyoto vậy? Tôi được anh Kimura giới thiệu[/dapan]

4. すき焼きを作ります(松本さん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれにすき焼きを作ってもらいましたか。…… 松本さんにすき焼きを作ってもらいました。Ai đã làm cho bạn món sukiyaki vậy? Anh Matsumuto đã nấu món Sukiyaki cho tôi[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ :

お金を 払います(山田さん)

⇒ だれがお金を払ってくれましたか。
Ai đã trả tiền cho bạn ?

…… 山田さんがお金を払ってくれました。
Anh Yamada đã trả tiền cho tôi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. セーターを送ります() ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれが セーターを送ってくれましたか。…… 母がセーターを送ってくれました。Ai đã gửi áo len cho bạn thế? Mẹ tôi đã gửi áo len cho tôi.[/dapan]

2. 大阪城へ連れて行きます(会社の人) ⇒

[dapan]だれが大阪城へ連れて行ってくれましたか。…… 会社の人が大阪城へ連れて行ってくれました。Ai đã dẫn bạn tới thành Osaka thế? Một người trong công ty đã dẫn tôi đi thành Osaka.[/dapan]

3. 駅まで送ります(友達) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれが 駅まで 送ってくれましたか。……友達が駅まで送ってくれました。Ai đã tiễn bạn tới nhà ga thế? Bạn tôi đã tiễn tôi tới nhà ga[/dapan]

4. 写真を 撮ります(サントスさん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれが写真を撮ってくれましたか。…… サントスさんが写真を撮ってくれました。Ai đã chụp ảnh cho bạn thế? Anh Santos đã chụp ảnh cho tôi[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 24, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *