Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 25

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ お金があります・パソコンを 買いたいです。

⇒ お金が あったら、パソコンを 買いたいです。
Nếu có tiền thì tôi muốn mua máy tính.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1. 駅まで 散歩します・30分 かかります ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 駅まで 散歩したら、30分 かかります。Nếu đi bộ tới nhà ga thì sẽ mất 30 phút.[/dapan]

  1. この薬を 飲みます・元気に なります。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この薬を 飲んだら、元気に なります。Nếu uống thuốc này thì sẽ khỏe lên.[/dapan]

  1. バスが 来ません・タクシーで いきます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]バスが 来なかったら、タクシーで いきます。Nếu xe bus không tới thì tôi sẽ đi bằng taxi.[/dapan]

  1. 意見が ありません・終わりましょう ⇒

[dapan]意見が なかったら、終わりましょう。Nếu không có ý kiến gì thì chúng ta sẽ kết thúc.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 安いです・パソコンを 買います。

⇒ 安かったら、パソコンを 買います。
Nếu rẻ thì tôi sẽ mua máy tính.

Ví dụ 雨です・出かけません

⇒ 雨だったら、出かけません。
Nếu trời mưa tôi sẽ không ra ngoài.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   駅が 近いです・便利です⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch ‘]駅が 近かったら、便利です。Nếu gần nhà ga thì sẽ tiện.[/dapan]

2.   寒いです・エアコンを つけてください⇒

[dapan]寒かったら、エアコンを つけてください。Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa lên.[/dapan]

3.   使い方が かんたんです・買います⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]使い方が かんたんだったら、買います。Nếu cách dùng đơn giản thì tôi sẽ mua.[/dapan]

4.   速達です・あした 着きます⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]速達だったら、あした 着きます。Nếu chuyển phát nhanh thì mai sẽ tới.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai25 renshu1

Ví dụ ワープロが こしょうします・どうしますか。

⇒  ワープロが こしょうしたら、どうしますか。
Nếu máy đánh chữ bị hỏng thì sao?

…… 電気屋へ 持って行きます。
Tôi sẽ mang nó đến cửa hàng điện máy.

Ví dụ 日曜日 天気が 悪い・何を しますか

⇒  日曜日 天気が 悪かったら、何を しますか
Nếu chủ nhật thời tiết xấu thì bạn sẽ làm gì?

…… うちで 音楽を 聞きます。
Tôi sẽ ở nhà nghe nhạc.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

bai25 renshu2

1.  パスポートを なくします・どうしますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] パスポートを なくしたら、どうしますか。…… 大使館へ 行きます。Nếu bị mất hộ chiếu thì phải làm sao? Hãy tới đại sứ quán.[/dapan]

2.  細かい お金が ありません・どうしますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 細かい お金が なかったら、どうしますか。…… 両替機で 両替を します。Nếu không có tiền lẻ thì phải làm sao? Thì hãy đổi tiền ở máy đổi tiền.[/dapan]

bai25 renshu3

3.  日曜日 いい 天気です・何を しますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日曜日 いい 天気だったら、何を しますか。…… 釣りを します。Nếu chủ nhật thời tiết đẹp thì bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ đi câu cá.[/dapan]

4.   休みを 1ヵ月 もらいます・何を しますか ⇒

[dapan] 休みを 1ヵ月 もらったら、何を しますか。…… 世界を 旅行します。Nếu được nghỉ 1 tháng bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : 昼ご飯を 食べます・映画を 見に 行きませんか。

⇒ 昼ご飯を 食べたら、映画を 見に 行きませんか
Sau khi ăn trưa thì mình cùng đi xem phim nhé?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  駅に つきます・電話を ください ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]駅に ついたら、電話を ください。Nếu đến nhà ga thì hãy gọi điện cho tôi nhé.[/dapan]

2.  仕事が 終わります・飲みに 行きましょう ⇒

[dapan]仕事が 終わったら、飲みに 行きましょう。Sau khi kết thúc công việc thì mình đi uống nước nhé.[/dapan]

3.  18歳に なります・アメリカへ 留学します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]18歳に なったら、アメリカへ 留学します。Khi đủ 18 tuổi, tôi sẽ du học Mỹ.[/dapan]

4.  会社を やめます・本を 書きたいです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会社を やめたら、本を 書きたいです。Sau khi nghỉ làm tôi muốn viết sách.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 覚えます・すぐ わすれます

⇒ 覚えても、すぐ わすれます
Dù có nhớ được thì cũng sẽ quên ngay thôi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  教えます・わかりません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]教えても、わかりません。Dù có dạy thì tôi cũng chẳng hiểu.[/dapan]

2.  練習します・上手に なりません ⇒

[dapan]練習しても、上手に なりません。Dù có luyện tập cách mấy thì cũng chẳng giỏi lên được.[/dapan]

3.  年を 取ります・働きたいです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]年を 取っても、働きたいです。Dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc.[/dapan]

4.  結婚します・名前を 変えません⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]結婚しても、名前を 変えません。Dù kết hôn thì tôi cũng sẽ không đổi tên.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 安いです・買いません

⇒ 安くでも、買いません。
Dù rẻ thì cũng không mua.

Ví dụ : 嫌いです・食べます

⇒ 嫌いでも、食べます
Dù ghét nhưng vẫn phải ăn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  眠いです・レポートを 書かなければ なりません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]眠くても、レポートを 書かなければ なりません。Dù buồn ngủ nhưng vẫn phải viết báo cao.[/dapan]

2.  高いです・日本の 車が ほしいです ⇒

[dapan]高くても、日本の 車が ほしいです。Dù giá có cao thì tôi cũng muốn sở hữu 1 chiếc oto Nhật.[/dapan]

3.  病気です・病院へ 行きません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]病気でも、病院へ 行きません。Dù bị bệnh nhưng tôi cũng không đến bệnh viện.[/dapan]

4.  歌が 下手です・カラオケ は 楽しいです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]歌が 下手でも、カラオケ は 楽しいです。Dù hát không hay nhưng đi karaoke vẫn rất vui vẻ.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ デザインが よかったら、買いますか。(はい)
Nếu thiết kế đẹp thì bạn có mua không?

⇒  …… はい、デザインが よかったら、買います。
Nếu thiết kế đẹp thì tôi sẽ mua.

Ví dụ 安かったら、買いますか。(いいえ)
Nếu rẻ thì bạn có mua không?

⇒  …… いいえ、安くても、買いません。
Không, dù có rẻ thì tôi cũng không mua.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  年を とったら、田舎に 住みたいですか (いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]年を とったら、田舎に 住みたいですか。…… いいえ、年を 取っても、に 住みたくないです。Nếu có tuổi rồi thì bạn có muốn về quê sống không? Không, dù cho có tuổi thì tôi cũng không muốn sống ở quê.[/dapan]

2.  この本を よんだら、日本人の 考え方 が わかりますか。(はい) ⇒

[dapan]この本を よんだら、日本人の 考え方 が わかりますか。…… はい、この本を よんだら、日本人の 考え方 が わかります。Nếu đọc cuốn sách này thì có hiểu được cách suy nghĩ của người Nhật không? Vâng, nếu đọc cuốn sách này thì có thể hiểu được suy nghĩ của người Nhật.[/dapan]

3.  チャンスが あったら、留学したい ですか。(はい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]チャンスが あったら、留学したい ですか。…… はい、チャンスが あったら、留学したい です。Nếu có cơ hội thì bạn có muốn đi du học không? Vâng, nếu có cơ hội thì tôi muốn đi du học.[/dapan]

4.  お酒を 飲んだら、楽しくなりますか(いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お酒を 飲んだら、楽しくなりますか。…… いいえ、お酒を 飲んでも、楽しくなりません。Nếu uống rượu thì có trở nên vui vẻ hơn không? Không, dù có uống rượu thì cũng không vui hơn được.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 25, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *