Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 26

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 雨が 降っていますか。

⇒  降っているん ですか。
Trời đang mưa à?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 山へ 行きます ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 山に 行くん ですか。Bạn đi leo núi đấy à?[/dapan]

  1.  エレベーターに 乗ります ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]エレベーターに 乗らないん ですか。Bạn không đi thang máy à?[/dapan]

  1.  シュミットさん が 作ります。⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]シュミットさん が 作ったん ですか。Anh Schmidt làm đấy à?[/dapan]

  1.  気分が 悪いです ⇒

[dapan]気分が 悪いん ですか。Cảm thấy không khỏe à?[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ いいかばん・どこで 買いましたか

⇒ いい かばんですね。 どこで 買ったん ですか。
Cặp đẹp thế. Mua đâu đấy?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   おもしろい 絵です・だれが かきましたか ⇒

[dapan]おもしろい 絵ですね。だれが かいたんですか。Bức tranh này thú vị nhỉ. Ai vẽ đấy?[/dapan]

2.   ずいぶん にぎやかです・何を やっていますか ⇒

[dapan]ずいぶん にぎやかですね。何を やっているん ですか。Quả là nhộn nhịp ghê. Bạn đang làm gì đấy?[/dapan]

3.   日本語が 上手です・どのくらい 勉強しまししたか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本語が 上手ですね。どのくらい 勉強したん ですか。Tiếng Nhật bạn giỏi ghê.Bạn học tiếng Nhật bao lâu rồi?[/dapan]

4.   遅かったです・どうしました ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]遅かったですね。どうしたん ですか。Đến muộn nhỉ. Có chuyện gì thế?[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ どこで 日本語を 習いましたか(大学)

⇒  どこで 日本語を 習ったんですか。
Bạn học tiếng Nhật ở đâu vậy?

…… 大学で 習いました。
Tôi từng học ở trường học đại học.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  この写真は どこで 撮りましたか。(金閣寺) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] この写真は どこで 撮ったんですか。…… 金閣寺で 撮りました。Bức ảnh này bạn chụp ở đâu vậy? Tôi chụp ở kim các tự.[/dapan]

2.  いつ 引っ越ししますか(来月の3日) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] いつ 引っ越しする ですか。…… 来月の3日に 引っ越しします。Khi nào bạn chuyển nhà vậy? Mùng 3 tháng sau tôi sẽ chuyển.[/dapan]

3.  だれに その話 を 聞きましたか (田中) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] だれに その話 を 聞いたん ですか。…… 田中に 聞きました。Bạn nghe câu chuyện này từ ai vậy? Tôi nghe từ anh Tanaka.[/dapan]

4.   何を さがしていますか(ホチキス) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 何を さがしているん ですか。…… ホチキスを さがしています。Bạn đang tìm cái gì thế? Tôi tìm cái dập ghim.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : 会社を やめます(父の仕事を 手伝います)

⇒ どうして 会社を やめるんですか。
Tại sao bạn nghỉ việc thế?

…… 父の 仕事を 手伝うんです。
Để giúp việc cho bố tôi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  引っ越しします(今の うちは 狭いです) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] どうして 引っ越しするん ですか。…… 今の うちは 狭いんです。Tại sao bạn chuyển nhà thế? Vì nhà đang ở hiện tại chật quá.[/dapan]

2.  社員旅行に 行きません(グループ旅行は 好きじゃありません) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] どうして 社員旅行に 行かないん ですか。…… グループ旅行は 好きじゃ ないんです。Tại sao bạn không đi du lịch với công ty vậy? Vì tôi không thích hình thức du lịch theo nhóm.[/dapan]

3.  会議に 間に 合いませんでした(しんかんせん が おくれました) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] どうして 会議に 間に 合わないん ですか。…… しんかんせん が おくれたんです。Vì sao bạn trễ họp vậy? Vì tàu shinkansen tới muộn.[/dapan]

4.  5月5日は 休みです(こども の日 です) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] どうして 5月5日は 休みなん ですか。…… こども の日なんです。Tại sao ngày 5 tháng 5 lại nghỉ vậy? Vì đó là ngày trẻ em.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 毎朝 新聞を 読みますか。(いいえ、 時間が ありません)
Bạn có đọc báo hàng sáng không?

⇒ いいえ、読みません。時間が ないんです。
Không, tôi không đọc. Vì không có thời gian.

Ví dụ : ビールは いかがですか。(すみません・今日は 車で 来ました)
Bạn có uống bia không?

⇒ すみません。今日は 車で 来たんです。
Xin lỗi, hôm nay tôi tới bằng oto.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  よく 図書館へ 行きますか(いいえ、あまり・遠いです) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] よく 図書館へ 行きますか。…… いいえ、あまり 行きません。遠いんです。Bạn có thường đến thư viện không? Không, tôi không thường đến lắm. Vì nó xa.[/dapan]

2.  昨日の パーティーで すずきさん に 会いましたか(いいえ・鈴木さん は パーティに 行きませんでした) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 昨日の パーティーで すずきさん に 会いましたか。…… いいえ、会いませんでした。鈴木さん は パーティに 行ったんです。Bạn có gặp chị Suzuki ở bữa tiệc hôm qua không? Không, tôi không gặp. Chị ấy không tới bữa tiệc.[/dapan]

3.  たばこを 吸っても いいですか。(すみますん・ここは 禁煙です) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] たばこを 吸っても いいですか。…… すみますん。ここは 禁煙なんです。Tôi hút thuốc có được không? Xin lỗi, ở đây cấm hút thuốc.[/dapan]

4.  これから 飲みに 行きませんか(すみません・今日は 約束が あります) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] これから 飲みに 行きませんか。…… すみません。今日は 約束が あるんです。Lát nữa đi uống nước nhé? Xin lỗi hôm nay tớ có hẹn rồi.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 生け花を 習いたいです・先生を 紹介します。

⇒ 生け花を 習いたいんですが、先生を 紹介して いただきませんか。
Tôi muốn học cắm hoa, bạn có thể giới thiệu giáo viên cho tôi được không?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  市役所へ 行きたいです・地図を かきます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]市役所へ 行きたいんですが、地図を かいて いただきませんか。Tôi muốn tới văn phòng hành chính quận, bạn có thể vẽ bản đồ cho tôi được không?[/dapan]

2.  今度の 日曜日に うちで パーティをします・手伝いに 来ます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]今度の 日曜日に うちで パーティをしるんですが、手伝いに 来て いただきませんか。Chủ nhật tuần này tôi tổ chức tiệc, bạn có thể tới giúp tôi được không?[/dapan]

3.  時刻表の 見方が わかりません・教えます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]時刻表の 見方が わからないんですが、教えて いただきませんか。Tôi không biết cách xem thời gian biểu, bạn có thể chỉ cho tôi được không?[/dapan]

4.  日本語で 手紙を かきました・ちょっと 見ます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]市日本語で 手紙を 書いたんですが、ちょっと 見て いただきませんか。Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật, bạn xem giúp tôi có được không?[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 金閣寺へ 行きたいです・どのバスに 乗りますか。

⇒ 金閣寺へ 行きたいんですが、どのバスに 乗ったら いいですか。
Tôi muốn tới Kim Các Tự vậy phải đi xe bus nào nhỉ?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  かぶきを みたいです・どこで チケットを 買いますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]かぶきを みたいんですが、どこで チケットを 買ったら いいですか。.Tôi muốn xem kịch kabuki vậy mua vé ở đâu thì được nhỉ?[/dapan]

2.  電話番号が わかりません・どうやって 調べますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話番号が わからないんですが、どうやって 調べたら いいですか。Tôi không biết số điện thoại thì phải tìm thế nào nhỉ?[/dapan]

3.  空港へ 友達を 迎えに 行きます・何で 行きますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]空港へ 友達を 迎えに 行くんですが、何で 行ったら いいですか。Tôi sẽ đi đón bạn ở sân bay, vậy đi bằng phương tiện gì thì ổn nhỉ?[/dapan]

4.  ファクスが 故障です・どうしますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ファクスが 故障なんですが、どこで どうしたら いいですか。Máy fax bị hỏng rồi, phải làm thế nào đây?[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 26, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *