Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 27

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 日本料理 を 作ります

⇒ 日本料理 が 作れます
Tôi có thể nấu món Nhật.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 漢字を 読みます ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]漢字 が 読めます。Tôi có thể đọc được chữ Kanji[/dapan]

  1.  自転車を 修理します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]自転車が 修理できます。Tôi có thể sửa xe đạp.[/dapan]

  1.  ここに 車を 止めます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここに 車を 止められます。Chỗ này có thể đỗ xe.[/dapan]

  1.  どこでも 一人で 行きます ⇒

[dapan]どこでも 一人で 行けます。Tôi có thể một mình đi bất cứ đâu.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 約束が あります・きょうは 飲みに行きません

⇒ 約束が ありますから、きょうは 飲みに 行けません。
Vì tôi đã có hẹn rồi nên hôm nay không thể đi uống nước được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   おなかの 調子が 悪いです・あまり 食べません ⇒

[dapan]おなかの 調子が 悪いですから、あまり 食べられません。 Vì tôi bị đau bụng nên không thể ăn được gì nhiều.[/dapan]

2.   足が 痛いです・走りません ⇒

[dapan]足が 痛いですから、走れません。Vì tôi bị đau chân nên không thể chạy được.[/dapan]

3.   中国へ 2か月 出張します・来月は 会いません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]中国へ 2か月 出張しますから、来月は 会えません。Vì tôi đi công tác Trung Quốc 2 tháng nên tháng sau chúng ta không thể gặp nhau.[/dapan]

4.   お金が 足りませんでした・パソコンが 買いませんでした ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お金が 足りませんでしたから、パソコンが 買えませんでした。Vì không đủ tiền nên tôi đã không thể mua máy tính.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ どこで 安い ビデオを 買いますか

⇒  どこで 安い ビデオを 買えますか
Ở đâu có thể mua được băng video rẻ vậy?

…… あきはばら で 買えます。
Bạn có thể mua ở akihabara.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  いつから ふじさん に 登りますか(7月1日) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] いつから ふじさん に 登れますか。…… 7月1日から 登れます。Khi nào có thể leo núi Phú Sĩ vậy? Có thể leo được từ ngày 1 tháng 7.[/dapan]

2.  どこで お金を 換えますか(銀行や ホテル)⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] どこで お金が 換えられますか。…… 銀行や ホテルで 換えられます。Tôi có thể đổi tiền ở đâu vậy? Bạn có thể đổi tiền ở khách sạn hoặc ngân hàng.[/dapan]

3.  何日 本を 借りますか (2週間) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 何日 本を 借りられますか。…… 2週間に 借りられますか。Tôi có thể mượn sách trong mấy ngày vậy? Bạn có thể mượn sách trong 2 tuần.[/dapan]

4.   この デパートでは 何時まで 買い物しますか( 7時半) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この デパートでは 何時まで 買い物できますか。……  7時半に 買い物できます。Có thể mua sắm ở trung tâm thương mại này tới mấy giờ vậy? Có thể mua sắm tới 7 giờ tối.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : 音が 小さいです・よく 聞こえません。

⇒ 音が 小さいですから、よく 聞こえません。
Vì âm thanh nhỏ quá nên không thể nghe rõ được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  海が 近いです・波の 音が 聞こえます。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 海が 近いですから、波の 音が 聞こえます。Vì gần biển nên có thể nghe thấy sóng biển.[/dapan]

2.  天気が よかったです・景色が よくみえました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 天気が よかったですから、景色が よく 見えました。Vì thời tiết quang đãng nên có thể nhìn rõ cảnh vật.[/dapan]

3.  はっかり 見えません・もう 少し 前に 座りましょう。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] はっかり 見えませんから、もう 少し 前に 座りましょう。Vì không nhìn được rõ nên ngồi lên phía trước chút đi.[/dapan]

4.  うしろまで 聞こえません・もう 少し 大きい声で 話してください。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] うしろまで 聞こえませんから、もう 少し 大きい声で 話してください。Vì ở phía sau không nghe được nên xin hãy nói to lên.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ここに 何が できますか。(美術館)
Ở đây có cái gì vậy?

⇒ 美術館 が できます。
Có bảo tàng mỹ thuật đó.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  駅の前に 何が できますか。(クリーニング屋) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 駅の前に 何が できますか。…… クリーニング屋が できます。Ở trước nhà ga có cái gì vậy? Có tiệm giặt là.[/dapan]

2.  写真は いつ できますか。(午後 5時) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 写真は いつ できますか。。……午後 5時に できます。Ảnh thì bao giờ xong vậy? 5 giờ chiều sẽ xong. [/dapan]

3.  空港は どこに できましたか。(大阪の 近く) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 空港は どこに できますか。…… 大阪の 近くに できました。Sân bay đã xây ở đâu vậy? Ở gần Osaka đó.[/dapan]

4.  友達が できましたか。(はい、たくさん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]友達が できましたか。…… はい、たくさん できました。Bạn có bạn bè không? Có, tôi có rất nhiều bạn bè.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : お酒は 少しだけ 飲めます。

⇒ お酒は 少ししか 飲めません。
Tôi chỉ có thể uống được 1 chút rượu.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ひらがなだけ 書けます。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ひらがなしか 書けません。Tôi chỉ có thể viết được chữ hiragana.[/dapan]

2.  50メートルだけ およげます。⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]50メートルしか およげません。Tôi chỉ có thể bơi được 50m.[/dapan]

3.  この会社に 外国人は 3人でけ います。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この会社に 外国人は 3人しか いません。Ở công ty này chỉ có 3 người nước ngoài.[/dapan]

4.  毎日 4時間だけ 寝ます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 4時間しか 寝ません。Mỗi ngày tôi chỉ ngủ 4 tiếng.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ このマンション で ペットが 飼えますか(小さい鳥・犬や ねこ)
Ở chung cư này có thể nuôi thú cưng không?

⇒ 小さい鳥は 飼えますが、犬や ねこは 飼えません。
Có thể nuôi các loài chim nhỏ còn chó mèo thì không được nuôi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  外国語が 話せますか(英語・ほかの ことば) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]外国語が 話せますか。……英語は 話せますが、ほかの ことばは 話せません。Bạn có thể nói được tiếng nước ngoài không? Tiếng Anh thì tôi có thể nói được còn các thứ tiếng khác thì không.[/dapan]

2.  日本料理が なんでも 食べられますか。(てんぷらや すき焼き・すし) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本料理が なんでも 食べられますか。…..てんぷらや すき焼きは 食べられますが、すしは 食べられません。Bạn có ăn được món Nhật không? Tôi có thể ăn được tempura và sukiyaki còn sushi thì tôi không ăn được.[/dapan]

3.  部屋から 山や 海が 見えますか。() ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]部屋から 山や 海が 見えますか。……海は 見えますが、山は 見えません。Từ phòng có thể nhìn thấy cả biển và núi không ? Biển thì có thể nhìn thấy còn núi thì không.[/dapan]

4.  この 週末は 休めますか(日曜日・土曜日) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 週末は 休めますか。……日曜日は 休めますが、土曜日は 休めません。Cuối tuần này tôi có thể nghỉ không? Chủ nhật thì anh có thể nghỉ nhưng thứ 7 thì không.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ パーティで 山田さんに 会いましたか(はい・田中さん)
Bạn có gặp anh Yamada ở bữa tiệc không?

⇒ はい、会いました。田中さんにも 会いましたよ。
Có tôi có gặp. Tôi còn gặp cả anh Tanaka nữa cơ.

Ví dụ パーティで 山田さんに 会いましたか(いいえ)
Bạn có gặp anh Yamada ở bữa tiệc không?

⇒ いいえ、山田さんには 会いませんでした。
Không, tôi đã không gặp anh ấy.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ここから お祭りの 花火が 見えますか。(はい、あそこ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ここから お祭りの 花火が 見えますか。……はい、見えます。あそこからも 見えますよ。Từ đây có thể ngắm pháo hoa của lễ hội không? Vâng có thể xem được. Từ phía kia cũng có thể xem được luôn.[/dapan]

2.  あの スーパーで ワインを 売って いますか(いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あの スーパーで ワインを 売って いますか。……いいえ、あの スーパーでは 売っていません。Siêu thị kia có bán rượu vang không ? Không, siêu thị đó không bán.[/dapan]

3.  2階に 飲み物の 自動販売機 が ありますか(はい・1階) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]2階に 飲み物の 自動販売機 が ありますか。……はい、あります。1階にも ありますよ。Tầng 2 có máy bán nước tự động không? Vâng, có đấy. Tầng 1 cũng có luôn đấy.[/dapan]

4.  この電話で 外国に かけられますか(いいえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この電話で 外国に かけられますか。……いいえ、電話では かけられません。Điện thoại này có thể gọi quốc tế không nhỉ? Điện thoại này không gọi được quốc tế.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 27, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *