Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 31

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ みんな 来ましたから、始めましょう。

⇒ みんな 来たから、始めよう。
Sau khi mọi người tới thì chúng ta sẽ bắt đầu.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. つかれましたから、ちょっと 休憩しましょう ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]つかれたから、ちょっと 休憩しよう。Vì mệt nên nghỉ chút đi.[/dapan]

  1.  よく みえませんから、まえの 方に 座りましょう ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]よく みえないから、まえの 方に 座ろう。Vì không nhìn rõ nên ngồi lên phía trước đi[/dapan]

  1.  もう 遅いですから、寝ましょう ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]もう 遅いから、寝もう。Đã muộn rồi nên đi ngủ thôi.[/dapan]

  1.  あしたは 休みですから、動物園へ 行きましょう ⇒

[dapan]あしたは 休みだから、動物園へ 行こう。Vì ngày mai là ngày nghỉ nên tôi sẽ đi sở thú.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ あした 何を しますか(映画を 見ます)
Ngày mai bạn sẽ làm gì?

⇒ 映画を 見ようと 思っています。
Tôi sẽ xem phim

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   日曜日は 何を しますか(家族と 教会へ いきます) ⇒

[dapan]日曜日は 何を しますか。…..家族と 教会へ 行こうと 思っています。Chủ nhật bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ tới nhà thờ cùng gia đình.[/dapan]

2.   連休は 何を しますか(うちで ゆっくり やすみます) ⇒

[dapan]連休は 何を しますか。…..うちで ゆっくり やすもうと 思って います。Kì nghỉ liên tục bạn dự định sẽ làm gì? Tôi sẽ ở nhà nghỉ ngơi thong thả.[/dapan]

3.   今度の 週末は 何を しますか(山に 登ります) ⇒

[dapan]今度の 週末は 何を しますか。…..う山に 登ろうと 思って います。Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? Tôi dự định sẽ đi leo núi[/dapan]

4.   暇に なったら、何を しますか(小説を 書きます) ⇒

[dapan]暇に なったら、何を しますか。…..小説を 書こうと 思って います。Nếu rảnh thì bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ viết tiểu thuyết.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 外国人登録には もう いきましたか(あした)
Bạn đã đi đăng kí người nước ngoài chưa?

⇒ いいえ、まだ いって いません。あした いこうと 思って います。
Chưa tôi vẫn chưa đi. Tôi tính mai sẽ đi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ピカソの 展覧会は もう 見に 行きましたか(今度の 日曜日) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ピカソの 展覧会は もう 見に 行きましたか。……いいえ、まだ 行って いません。今度の 日曜日 見に 行こうと 思って います。Bạn đã đi xem triển lãm tranh Picasso chưa? Chưa, tôi vẫn chưa xem. Tôi tính chủ nhật tuần này đi xem.[/dapan]

2.  図書館の 本は もう 返しましたか(あっさて) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]図書館の 本は もう 返しましたか。……いいえ、まだ 返して いません。あっさて 返そうと 思って います。Bạn đã trả sách thư viện chưa? Chưa, tôi vẫn chưa trả. Tôi tính ngày kia sẽ đem trả.[/dapan]

3.  作文は もう 書きましたか(これから) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]作文は もう 書きましたか。……いいえ、まだ 書いて いません。これから 書こうと 思って います。Bạn đã viết bài luận chưa? Chưa tôi vẫn chưa viết. Tôi tính sẽ viết ngay sau đây thôi.[/dapan]

4.  転勤の ことは もう 家族と 話しましたか(今晩) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]転勤の ことは もう 家族と 話しましたか。……いいえ、まだ 話して いません。今晩 話そうと 思って います。Bạn đã nói với gia đình về việc chuyển công tác chưa? Chưa, tôi vẫn chưa nói. Tôi tính sẽ nói vào tối nay.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 12月までに 漢字を 500覚えます。

⇒ 12月までに 漢字を 500覚える つもりです。
Tôi dự định sẽ nhớ đươc 500 từ kanji cho tới tháng 12.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  来月から 生け花を 習います ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]来月から 生け花を 習う つもりです。Tôi dự định, kể từ tháng sau tôi sẽ đi học cắm hoa.[/dapan]

2.  将来 自分の 店を 持ちます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]将来 自分の 店を 持つ つもりです。Tôi dự định sẽ sở hữu một cửa hàng của riêng mình trong tương lai.[/dapan]

3.  年を取ったら、運転しません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]年を取ったら、運転しない つもりです。Khi về già tôi dự định sẽ không lái xe nữa.[/dapan]

4. あしたから たばこを すいません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あしたから たばこを すわない つもりです。Kể mai tôi sẽ không hút thuốc.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : いつ結婚しますか(来年)
Khi nào thi bạn sẽ kết hôn?

⇒ 来年 結婚する つもりです。
Tôi dự định sẽ kết hôn năm sau.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  休みは どこへ 行きますか(アメリカ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]休みは どこへ 行きますか。……アメリカへ 行く つもりです。Được nghỉ thì bạn sẽ đi đâu? Tôi dự định sẽ đi Mỹ.[/dapan]

2.  だれと 北海道を 旅行しますか(むすこ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれと 北海道を 旅行します。……むすこと 旅行する つもりです。Bạn sẽ đi du lịch Hokkaido cùng ai? Tôi dự định sẽ đi cùng con trai.[/dapan]

3.  どんな カメラを 買いますか(小さくて、軽いカメラ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どんな カメラを 買いますか。……小さくて、軽いカメラを 買う つもりです。Bạn sẽ mua máy ảnh như thế nào? Tôi dự tính sẽ mua một chiếc máy ảnh nhỏ và nhẹ.[/dapan]

4.  どこに 住みますか(大学の 近く) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこに 住みますか。……大学の 近くに 住む つもりです。Bạn sẽ sống ở đâu? Tôi dự định sẽ sống ở gần trường đại học.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : お正月 国へ 帰りますか。
Tết này bạn sẽ về nước chứ

⇒ いいえ、 帰らない つもりです。
Không, tôi dự định sẽ không về.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  来月の 運動会に 参加しますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]来月の 運動会に 参加しますか。……….いいえ、参加しない つもりです。Bạn có tham gia đại hội thể thao tháng sau không? Không, tôi dự định sẽ không tham gia.[/dapan]

2.  会社の パーティに 家族も 連れて 行きますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会社の パーティに 家族も 連れて 行きますか。……….いいえ、連れて 行かない つもりです。Bạn sẽ đi cùng gia đình tới tiệc của công ty chứ? Không, tôi dự định sẽ không đem gia đình theo.[/dapan]

3.  さくら大学の 入学試験を 受けますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]さくら大学の 入学試験を 受けますか。……….いいえ、受けない つもりです。Bạn sẽ tham dự kì thi tuyển sinh của trường đại học Sakura chứ? Không, tôi dự định sẽ không thi.[/dapan]

4.  7月に 夏休みを 取りますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]7月に 夏休みを 取りますか。……….いいえ、取らない つもりです。Bạn có tính nghỉ tháng 7 không? Không, tôi sẽ không nghỉ tháng 7.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : いつごろ ドイツへ 出張しますか(7月の 終わり)
Khi nào bạn đi công tác ở Đức.

⇒ 7月の 終わりに 出張する 予定です。
Tôi sẽ đi công tác vào cuối tháng 7

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  会議は 何時ごろに 始まりますか(10時) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会議は 何時ごろに 始まりますか。…… 10時に 始まる 予定です。Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc mấy giờ vậy? Theo kế hoach thì sẽ bắt đầu lúc 10 giờ.[/dapan]

2.  結婚式ぬ お客さんは 何人 来ますか(100人) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]結婚式 お客さんは 何人 来ますか。…… 100人ぐらい 来る 予定です。Có  bao nhiêu khách tới đám cưới vậy? Dự tính khoảng 100 người sẽ tới.[/dapan]

3.  空港は どこに できますか(神戸) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]空港は どこに できますか。…… 神戸に できる 予定です。Sân bay sẽ xây ở đâu vậy? Dự định sẽ xây ở Kobe.[/dapan]

4.  きょうの 午後は 何ですか(パワー電気の 社長に 会います) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きょうの 午後は 何ですか。…… パワー電気の 社長に 会う 予定です。Chiều tối nay có vụ gì vậy. Theo kế hoạch thì sẽ gặp giám đốc công ty điện lực Power.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 会議は 何曜日ですか(火曜日)
Cuộc họp diễn ra vào thứ mấy vậy?

⇒ 火曜日の 予定です。
Theo kế hoạch là thứ 3 .

Ví dụ : 飛行機は 何時に 着きますか(5時半)
Mấy giờ thì máy bay tới vậy.

⇒ 5時半の 予定です。
Dự định là 5h30.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  出張は どこですか(バンコク) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]出張は どこですか。…… バンコクの 予定です。Bạn đi công tác ở đâu thế? Theo kế hoạch thì là ở Băng Cốc[/dapan]

2.  いつ 卒業しますか(今年の 6月) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いつ 卒業しますか。…… 今年の 6月の 予定です。Khi nào bạn tốt nghiệp thế? Dự định sẽ vào tháng 6 năm nay.[/dapan]

3.  どのぐらい 旅行しますか(1週間ぐらい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どのぐらい 旅行しますか。…… 1週間ぐらいの 予定です。Bạn sẽ đi du lịch khoảng bao lâu? Tôi dự định đi khoảng 1 tuần.[/dapan]

4.  あした 何をしますか(見学) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あした 何をしますか。…… 見学の 予定です。Ngày mai sẽ làm gì vậy? Theo lịch sẽ là đi thực tập tham quan.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 31, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *