Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 37

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 先生は 私を ほめました

⇒ 私は 先生に ほめられました。
Tôi được thầy giáo khen

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 兄は 私を しかりました ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は 兄に しかられました。Tôi bị anh trai la mắng.[/dapan]

  1.  ちちは 毎朝 早く 私を 起こします。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は 父に 毎朝 早く 起こされます。Hàng sáng tôi được bố gọi dậy sớm.[/dapan]

  1.  課長は 私を 呼びました ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は 課長に 呼ばれました。Tôi bị trưởng phòng gọi.[/dapan]

  1.  ミラーさんは 私を パーティーに 招待します。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は ミラーさんに パーティーに 招待されます。Toôi được anh Miller mời dự tiệc.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 警官 は 私を 名前と 住所を 聞きました。

⇒ 私は 警官に 名前と 住所を 聞かれました
Tôi bị cảnh sát hỏi tên và nơi ở

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   姉は 私に 友達を 紹介しました。  ⇒

[dapan]私は 姉に 友達を 紹介されました。Tôi được chị giới thiệu bạn cho.[/dapan]

2.   母は 時々 私に 買い物を 頼みます。 ⇒

[dapan]私は 時々 母に 買い物を 頼まれます。Thi thoảng tôi được mẹ nhờ mua đồ.[/dapan]

3.   クララさんは 私に かぶきに ついて 質問しました。 ⇒

[dapan]私は クララさんに かぶきに ついて 質問されました。Tôi được chị Kura hỏi về kịch Kabuki.[/dapan]

4.   父は私に テレビを みては いけないと いいました。 ⇒

[dapan]私は 父に テレビを みては いけないと 言われました。Tôi bị bố nói đừng xem tivi nữa.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 弟が 私の パソコンを 壊しました。

⇒ 私は 弟に パソコンを 壊されました。
Tôi bị em trai làm hỏng máy tính

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  どろぼうが 私の カメラを とりました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は どろぼうに カメラを とられました。Tôi bị kẻ cắp lấy mất máy ảnh.[/dapan]

2.  こどもが 私の服を 汚しました ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは こどもに 服を 汚されました。Tôi bị con làm bẩn quần áo.[/dapan]

3.  電車で 隣の 人が 私の 足を 踏みました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は 電車で 隣の 人に 足を 踏 まれました。Tôi bị người bên cạnh dẫm vào chân khi ở trên tàu điện.[/dapan]

4.  母が 私の本を 捨てました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私は 母に 本を 捨てられました。Tôi bị mẹ vứt sách đi.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : どうしたんですか
Có chuyện gì vậy?

⇒ 足を 踏まれたんです。
Tôi bị dẫm vào chân

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どうしたんですか。……だれに パスポートを 取られたんです。Có chuyện gì vậy?Ai đó đã lấy mất hộ chiếu của tôi rôi.[/dapan]

2.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どうしたんですか。……社長に しかられたんです。Có chuyện gì vậy?Tôi bị sếp mắng[/dapan]

3.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どうしたんですか。……好きな人に きらいだと 言われたんです。Có chuyện gì vậy? Tôi bị người tôi thích nói ghét tôi.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どうしたんですか。……傘を 間違え間違えられたんです。Có chuyện gì vậy? Ai đó đã nhầm ô của tôi rồi.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ベルが 電話を 発明しました。

⇒ 電話は ベルによって 発明されました。
Điện thoại được ông Bell phát minh ra

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ピカソが この絵 を かきました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この絵は ピカソに よって かかれました。Bức trạnh được vẽ bởi Picasso.[/dapan]

2.  イギリス人の 科学者が あの星を 発見しました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あの星は イギリス人の 科学者に よって 発見されました。Ngôi sao này do các nhà khoa học người Anh tìm ra.[/dapan]

3.  イギリス人の建築家 が 関西空港を 設計しました ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]関西空港は イギリス人の建築家 に よって 設計されました。Sân bay Kansai được các kĩ sư người Anh thiết kế.[/dapan]

4.  ライト兄弟が 飛行機を 発明しました ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]飛行機は ライト兄弟に よって 発明されました。Máy bay do anh em nhà Wright phát minh ra.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : フランスで 昔の 日本の 絵を 発見しました。
Cái đồng hồ này còn sử dụng được không?

⇒ フランスで 昔の日本の 絵が 発見されました。
Một bức tranh cổ của Nhật được phát hiện ở Pháp

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  1700年に 始めて アメリカの 大統領を 選びました。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1700年に 始めて アメリカの 大統領が 選ばれました。Tổng thống đầu tiên của Mỹ được bầu năm 1700.[/dapan]

2.  この町で 国際会議を 開きます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この町で 国際会議が 開かれます。Hội nghị quốc tế được tổ chức ở thành phố này.[/dapan]

3.  350年ぐらい まえに 日光の  東照宮を 造ります。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]350年ぐらい まえに 日光の 東照宮が 造られます。Đền thờ toshogu ở Nikko được xây dựng khoảng 350 trước.[/dapan]

4.  甲子園で 毎年 学校野球の 試合を 行います。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]甲子園で 毎年 学校野球の 試合が 行います。Ở Koshien, thì hàng năm đều có những trận đấu bóng chày cho học sinh được tổ chức.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : いつ この お寺 を 建てましたか(江戸時代)

⇒ この お寺は いつ 建てられましたか
Ngôi chùa này được xây dựng từ khi nào vậy?
……江戸時代に 建てられました。
Được xây vào thời thời Edo.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  どこで 次の 会議を 開きますか。(神戸) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]次の会議は どこで あかれますか。……神戸で あかれます。Hội thảo tiếp theo được tổ chức ở đâu vây? Được tổ chức ở Kobe.[/dapan]

2.  いつ 運動会を 行いますか。(今度の日曜日) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 運動会は いつ 行われますか。……今度の日曜日に 行われます。Khi nào đại hội thể thao được tổ chức vậy? Nó được tổ chức vào chủ nhật tuần này.[/dapan]

3.  いつ この 小説を 書きましたか(500年ぐらい まえ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 小説は いつ 書かれましたか。……500年ぐらい まえに 書かれました。Cuốn tiểu thuyết này được viết khi nafon vậy?Nó được viết khoảng 500 năm trước.[/dapan]

4.  どこへ この車を 輸出しますか(世界中) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この車は どこへ 輸出されますか。……世界中へ 輸出されます。Những chiếc xe này thì được xuất khẩu đi đâu vậy? Được xuất khẩu đi khắp thế giới.[/dapan]

5.  何から ビールを 造りますか(麦) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ビールは 何から 造りますか。……麦から 造ります。Bia được làm từ gì vậy? Bia được làm từ lúa mạch.[/dapan]

6.   何で 日本の 家を 作りましたか() ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 日本の 家は 何で 作られましたか。……木で 作られました。Ngày xưa thì nhà của Nhật được làm bằng gì vậy? Được làm bằng gỗ.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 教会で この うたを 歌います。

⇒ この うたは 教会で 歌われて います。
Bài hát này được hát ở nhà thờ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  中国や 日本などで 漢字を 使います ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]漢字は 中国や 日本などで 使われて います。Chữ kanji được sử dụng ở các nước như Nhật Bản và Trung Quốc.[/dapan]

2.  イタリアや スペインでも 魚を 食べます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]魚は タリアや スペインでも 食べられます。Món cá này ngay cả các nước như Ý hay Pháp cũng đều được ưa chuộng.[/dapan]

3.  いろいろな国の 言葉に この 小説を します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] この 小説は いろいろな国の 言葉に されます。Cuốn tiểu thuyết này được dịch ra nhiều thứ tiếng.[/dapan]

4.  サウジアラビアなどから 石油を 輸入します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]石油され サウジアラビアなどから 輸入されます。Dầu mỏ được nhập khẩu từ những nước như Ả Rập xê út.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 37, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *