Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 39

5. Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 母の 手紙を 読みました・安心しました

⇒ 母の 手紙を 読んで、安心しました。
Tôi an tâm khi đọc thư của mẹ.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 地震の ニュースを 聞きました・びっくりしました ⇒

[dapan]地震の ニュースを 聞いて、びっくりしました。Tôi ngạc nhiên khi nghe tin tức về động đất.[/dapan]

  1.  旅行中に 財布を とられました・困りました ⇒

[dapan]旅行中に 財布を とられて、困りました。Tôi bị lấy mất ví trong lúc đi du lịch, thật là rắc rối.[/dapan]

  1.  試験に 合格しました・うれしかったです ⇒

[dapan]試験に 合格して、うれしかったです。Tôi rất vui vì đã thi đậu.[/dapan]

  1.  昔の 映画を 見ました・小学校の 先生を 思い出しました ⇒

[dapan]昔の 映画を 見て、小学校の 先生を 思い出しました。Tôi nhớ về giáo viên tiểu học của mình khi xem bộ phim ngày xưa.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ ハイキングに 行けません・残念です

⇒ ハイキングに 行けなくて、残念です。
Tôi thấy tiếc vì không thể đi bộ ngắm cảnh.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.   家族に 会えません・寂しいです ⇒

[dapan]家族に 会えなくて、寂しいです。Tôi thấy buồn vì không thể gặp gia đình.[/dapan]

2.   息子から 連絡が ありません・心配です ⇒

[dapan]息子から 連絡が なくて、心配です。Tôi lo lắng vì không nhận được liên lạc của con trai.[/dapan]

3.   スピーチが 上手に できませんでした・恥ずかしかったです ⇒

[dapan]スピーチが 上手に できなくて、恥ずかしかったです。Tôi thấy xấu hổ vì đã không thể phát biểu tốt.[/dapan]

4.   コンサートの チケットが 買えませんでした・がっかりしました ⇒

[dapan]コンサートの チケットが 買えなくて、がっかりしました。Tôi thất vọng vì không mua được vé xem hòa nhạc.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 高いです・車が 買えません

⇒ 高くて、車が 買えません。
Tôi không thể mua xe hơi vì quá đắt.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  難しい 漢字が 多いです・新聞が 読めません ⇒

[dapan]難しい 漢字が 多くて、新聞が 読めません。Tôi không thể đọc báo vì có quá nhiều Hán tự khó.[/dapan]

2.  質問が 難しかったです・答えられませんでした ⇒

[dapan]質問が 難しくて、答えられませんでした。Tôi đã không thể trả lời vì câu hỏi quá khó.[/dapan]

3.  説明が 複雑です・全然 わかりません ⇒

[dapan]説明が 複雑で、全然 わかりません。Vì cách giải thích quá phức tạp nên tôi hoàn toàn không hiểu gì cả.[/dapan]

4.  試験の ことが 心配でした・寝られませんでした ⇒

[dapan]試験の ことが 心配で、寝られませんでした。Vì lo lắng về kì thi nên tôi đã không ngủ được.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

renshuu 4

Ví dụ : 家が 焼けました

⇒ 火事で 家が 焼けました。
Nhà cháy do có hỏa hoạn.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  古い ビルが 倒れました ⇒

[dapan]地震で 古い ビルが 倒れました。Những tòa nhà cũ sụp đổ do động đất.[/dapan]

2.  人が 大勢 死にました ⇒

[dapan]事故で 人が 大勢 死にました。Nhiều người chết do tai nạn.[/dapan]

3.  新幹線が 止まりました ⇒

[dapan]台風で 新幹線が 止まりました。Tàu Shinkansen phải ngừng chạy do bão.[/dapan]

4. 旅行に 行けませんでした ⇒

[dapan]病気で 旅行に 行けませんでした。Tôi không thể đi du lịch vì bị bệnh.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : タイに 3年 住んで いました・タイ語が 少し 話せます

⇒ タイに 3年 住んで いたので、タイ語が 少し 話せます。
Vì tôi đã sống ở Thái 3 năm nên có thể nói một chút tiếng Thái.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  電気屋が エアコンの 修理に 来ます・午後は うちに います ⇒

[dapan]電気屋が エアコンの 修理に 来るので、午後は うちに います。Vì sẽ có người ở cửa hàng đồ điện đến sửa máy điều hòa nên buổi chiều tôi sẽ ở nhà.[/dapan]

2.  きょうは 道が あまり 込んで いません・早く 着くでしょう ⇒

[dapan]きょうは 道が あまり 込んで いないので、早く 着くでしょう。Vì hôm nay đường không đông lắm nên chắc sẽ tới nơi sớm thôi.[/dapan]

3.  田中さんは 用事が できました・先に 帰りました ⇒

[dapan]田中さんは 用事が できたので、先に 帰りました。Vì Tanaka có việc riêng nên đã về trước rồi.[/dapan]

4.  友達が 約束を 守りませんでした・けんかしました ⇒

[dapan]友達が 約束を 守らなかったので、けんかしました。Vì bạn tôi không giữ đúng hẹn nên chúng tôi đã cãi nhau.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : きょうは 妻の 誕生日です・花を 買って 帰ります

⇒ きょうは 妻の 誕生日なので、花を 買って 帰ります。
Vì hôm nay là sinh nhật vợ tôi nên tôi sẽ mua hoa về.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  この 辺の 海は 汚いです・泳がない ほうが いいです ⇒

[dapan]この 辺の 海は 汚いので、泳がない ほうが いいです。Vì vùng biển này dơ nên không nên bơi ở đây.[/dapan]

2.  電話代が 高いです・手紙を 書くように して います ⇒

[dapan]電話代が 高いので、手紙を 書くように して います。Vì phí điện thoại cao nên tôi cố gắng viết thư.[/dapan]

3.  この カメラは 操作が 簡単です・だれでも 使えます ⇒

[dapan]この カメラは 操作が 簡単なので、だれでも 使えます。Chiếc máy ảnh này có thao tác đơn giản nên ai cũng có thể sử dụng.[/dapan]

4.  日曜日でした・電車は すいて いました ⇒

[dapan]日曜日なので、電車は すいて いました。Vì là chủ nhật nên tàu điện vắng.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 気分が 悪いです・早退します

⇒ 気分が 悪いので、早退しても いいですか。
Vì cảm thấy khó chịu trong người nên tôi có thể về sớm được không?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  ビザを 取りに 行かなければ なりません・午後から 休みます ⇒

[dapan]ビザを 取りに 行かなければ ならないので、午後から 休んでも いいですか。Vì phải đi lấy Visa nên buổi chiều tôi nghỉ được không?[/dapan]

2.  漢字を 調べたいです・この 辞書を 借ります ⇒

[dapan]漢字を 調べたいので、この 辞書を 借りても いいですか。Vì muốn tra Kanji nên tôi mượn cuốn từ điển này được không?[/dapan]

3.  この 荷物は 邪魔です・片づけます ⇒

[dapan]この 荷物は 邪魔なので、片づけても いいですか。Vì hành lý này chiếm diện tích quá nên tôi có thể dọn nó đi được không?[/dapan]

4.  日本語が あまり 上手じゃ ありません・英語で 話します ⇒

[dapan]日本語が あまり 上手じゃ ないので、英語で 話しても いいですか。Vì tôi không giỏi tiếng Nhật lắm nên tôi có thể nói bằng tiếng Anh không?[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 雪で 新幹線が 止まりました・会議に 遅れました

⇒ 雪で 新幹線が 止まったので、会議に 遅れました。
Vì tàu shikansen phải ngừng chạy do trời tuyết nên tôi đã trễ giờ họp.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  台風で 木が 倒れました・この 道は 通れません ⇒

[dapan]台風で 木が 倒れたので、この 道は 通れません。Vì cây bị ngã do bão nên không thể đi đường này.[/dapan]

2.  雨で 野球が できませんでした・映画を 見に 行きました ⇒

[dapan]雨で 野球が できなかったので、映画を 見に 行きました。Vì không thể chơi bóng chày được do trời mưa nên tôi đã đi xem phim.[/dapan]

3.  ここは 大学から 近くて、便利です・学生が 大勢 住んで います ⇒

[dapan]ここは 大学から 近くて、便利なので、学生が 大勢 住んで います。Vì thuận tiện do nằm gần trường đại học nên có nhiều sinh viên sống ở đây.[/dapan]

4.  運動して、汗を かきました・シャワーを 浴びたいです ⇒

[dapan]運動して、 汗を かいたので、シャワーを 浴びたいです。Vì đổ nhiều mồ hôi do vận động nên tôi muốn đi tắm.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 39, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *