Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 41

5. Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1 すてきな セーター(

⇒ すてきな セーターですね。
...ええ。兄に もらったんです。
Cái áo len trông đẹp nhỉ.
…..Ừ. Tớ được anh trai tặng đấy.

Ví dụ 2 きれいな 絵はがき(先生)

⇒ きれいな 絵はがきですね。
...ええ。先生に いただいたんです。
Tấm bưu ảnh đẹp quá nhỉ.
….Ừ. Tớ được thầy giáo tặng đấy.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 珍しい 切手(課長)⇒

[dapan]珍しい 切手ですね。⇒ ...ええ。課長に いただいたんです。Con tem này hiếm lắm đấy.  ⇒  …Ừ. Tôi được trưởng phòng tặng đấy.[/dapan]

  1.  かわいい 手袋(おば)⇒

[dapan]かわいい 手袋ですね。⇒ ...ええ。おばに もらったんです。Cái găng tay dễ thương quá.  ⇒  …Ừ. Tớ được dì cho đấy.[/dapan]

  1.  いい 辞書(先生)⇒

[dapan]いい 辞書ですね。⇒ ...ええ。先生に いただいたんです。Quyển từ điển trông hay quá.  ⇒  …Ừ. Tớ được thầy giáo tặng đấy.[/dapan]

  1.  きれいな 指輪(祖母)⇒

[dapan]きれいな 指輪ですね。⇒ ...ええ。祖母に もらったんです。Chiếc nhẫn đẹp quá.  ⇒  …Ừ. Tớ được bà cho đấy.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ きれいな ハンカチ(友達)

⇒ きれいな ハンカチですね。
...ええ。友達が くれたんです。
Cái khăn tay đẹp quá nhỉ.
… Ừ. Bạn đã tặng cho tớ đấy.

Ví dụ いい 手帳(先生)

⇒ いい 手帳ですね。
...ええ。先生が くださったんです。
Cuốn sổ tốt ghê.
… Ừ. Thầy đã tặng cho tớ đấy.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.   珍しい 果物(中村課長)⇒

[dapan]珍しい 果物ですね。⇒ ...ええ。中村課長が くださったんです。Hoa quả này trông lạ quá nhỉ.  ⇒  …Ừ. Trưởng phòng Nakamura tặng tôi đấy.[/dapan]

2.   おもしろい バッグ(祖父)⇒

[dapan]おもしろい バッグですね。⇒ ...ええ。祖父が くれたんです。Cái túi thú vị quá.  ⇒  …Ừ. Ông đã tặng cho tôi đấy.[/dapan]

3.   きれいな 靴下()⇒

[dapan]きれいな 靴下ですね。⇒ ...ええ。姉が くれたんです。Đôi tất đẹp quá.  ⇒  …Ừ. Chị đã tặng cho tôi đấy.[/dapan]

4.   おいしい お菓子(社長)⇒

[dapan]おいしい お菓子ですね。⇒ ...ええ。社長が くださったんです。Kẹo ngon ghê.  ⇒  …Ừ. Giám đốc đã tặng tôi đấy.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu với thông tin cho trên hình

renshuu 3 - minna 41

Ví dụ : 犬に えさを やります。
Tôi cho chó ăn.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.

[dapan]息子に ケーキを やります。Tôi cho con trai bánh.[/dapan]

2.

[dapan]赤ちゃんに ミルクを やります。Tôi cho em bé uống sữa.[/dapan]

3.

[dapan]まごに お年玉を やります。Tôi cho cháu tiền mừng tuổi.[/dapan]

4.

[dapan]花に 水を やります。Tôi tưới nước cho hoa.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 小林先生・日本語を 教えました

⇒ わたしは 小林先生に 日本語を 教えて いただきました。
Tôi được cô Kobayashi dạy tiếng Nhật cho.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  課長・ビデオカメラを 貸しました ⇒

[dapan]わたしは 課長に ビデオカメラを 貸して いただきました。Tôi được trưởng phòng cho mượn máy quay video.[/dapan]

2.  先生・日本語の 辞書を 選びました ⇒

[dapan]わたしは 先生に 日本語の 辞書を 選んで いただきました。Tôi được thầy chọn cho một quyển từ điển tiếng Nhật.[/dapan]

3.  部長の 奥さん・生け花を 見せました ⇒

[dapan]わたしは 部長の 奥さんに 生け花を 見せて いただきました。Tôi được vợ của trưởng phòng cho xem cắm hoa.[/dapan]

4. 先生・文法を 説明しました ⇒

[dapan]わたしは 先生に 文法を 説明して いただきました。Tôi được thầy giải thích ngữ pháp cho.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 部長が 会議の 資料を 送りました

⇒ 部長が 会議の 資料を 送って くださいました。
Trưởng phòng đã gửi tài liệu của cuộc họp cho tôi.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 田中さんが お見舞いに 来ました ⇒

[dapan]田中さんが お見舞いに 来て くださいました。Anh Tanaka đã đến thăm bệnh tôi.[/dapan]

2. 課長が 日本料理の レストランを 予約しました ⇒

[dapan]課長が 日本料理の レストランを 予約して くださいました。Trưởng nhóm đã đặt chỗ ở nhà hàng Nhật cho tôi.[/dapan]

3. 社長の 奥さんが おいしい てんぷらを 作りました ⇒

[dapan]社長の 奥さんが おいしい てんぷらを 作って くださいました。Vợ của giám đốc đã làm cho tôi một món tempura ngon.[/dapan]

4. あした 小林先生が 空港まで 送ります ⇒

[dapan]あした 小林先生が 空港まで 送って くださいました。Ngày mai cô Kobayashi sẽ đưa tôi ra sân bay.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 犬を 散歩に 連れて 行きました

⇒ わたしは 犬を 散歩に 連れて 行って やりました。
Tôi đã dắt chó đi dạo.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  息子に 絵本を 読みました ⇒

[dapan]わたしは 息子に 絵本を 読んで やりました。Tôi đã đọc truyện tranh cho con trai nghe.[/dapan]

2.  孫に お菓子を 送りました ⇒

[dapan]わたしは 孫に お菓子を 送って やりました。Tôi đã gửi bánh kẹo cho đứa cháu.[/dapan]

3.  娘に おもちゃを 買いました ⇒

[dapan]わたしは 娘に おもちゃを 買って やりました。Tôi đã mua đồ chơi cho con gái.[/dapan]

4.  妹の 服を 洗濯しました ⇒

[dapan]わたしは 妹の 服を 洗濯して やりました。Tôi đã giặt quần áo cho em gái.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : いつ ワット先生に 英語を 教えて もらいましたか。(おととし)
Cậu được thầy Watt dạy tiếng Anh khi nào?

⇒ おととし 教えて いただきました。
Tớ đã được dạy hồi năm kia.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  だれが ここへ 連れて 来て くれましたか。(中村課長)⇒
Ai đã dẫn anh đến đây?

[dapan]中村課長が 連れて 来て くださいました。Trưởng phòng Nakamura đã dẫn tôi đến.[/dapan]

2.  先生に どこを 案内して もらいましたか。(奈良)⇒
Cậu đã được thầy giáo hướng dẫn về nơi nào?

[dapan]奈良を 案内して いただきました。Tôi được hướng dẫn về Nara.[/dapan]

3.  だれに 発音を 直して もらいましたか。(先生)⇒
Cậu được ai sửa phát âm cho?

[dapan]先生に 直して いただきました。Tôi được thầy giáo sửa cho.[/dapan]

4.  お子さんが 小学校に 入る とき、何を して あげますか。(新しい 服を 買います)⇒
Khi con bạn vào tiểu học, bạn sẽ làm gì cho nó?

[dapan]新しい 服を 買って やります。Tôi sẽ mua quần áo mới cho con.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 駅へ 行きたいです・道を 教えます

⇒ 駅へ 行きたいんですが、道を 教えて くださいませんか。
Tôi muốn đi đến nhà ga, anh chỉ đường cho tôi được không ạ?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  よく 聞こえませんでした・もう 一度 言います ⇒

[dapan]よく 聞こえないんですが、もう 一度 言って くださいませんか。Tôi không nghe rõ lắm, anh nói lại lần nữa được không ạ?[/dapan]

2.  コピー機が 動きません・ちょっと 見ます ⇒

[dapan]コピー機が 動かないんですが、ちょっと 見て くださいませんか。Máy photocopy không hoạt động, anh xem giúp tôi được không ạ?[/dapan]

3.  セーターの サイズを まちがえました・取り替えます ⇒

[dapan]セーターの サイズを まちがえたんですが、取り替えて くださいませんか。Tôi lấy nhầm kích cỡ của áo len rồi, anh đổi lại cho tôi được không ạ?[/dapan]

4.  コンピューターに 興味が あります・いい 本を 教えます ⇒

[dapan]コンピューターに 興味が あるんですが、いい 本を 教えて くださいませんか。Tôi đang có hứng thú với máy tính, anh có thể chỉ cho tôi cuốn sách nào hay được không ạ?[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 41, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *