Học minna no nihongo bài 42

Học minna no nihongo bài 42

5. Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 論文を 書きます・資料を 集めて います

⇒ 論文を 書く ために、資料を 集めて います。
Tôi thu thập tài liệu để viết luận văn.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. いつか 自分の 店を 持ちます・一生懸命 働いて います ⇒

Đáp án
いつか 自分の 店を 持つ ために、一生懸命 働いて います。Tôi cố gắng hết sức làm việc để lúc nào đó có thể mở một cửa hàng của riêng mình.
  1.  友達の 結婚式に 出ます・休みを 取りました ⇒
Đáp án
友達の 結婚式に 出る ために、休みを 取りました。Tôi xin nghỉ để tham dự đám cưới của người bạn.
  1.  弁護士に なります・法律を 勉強する つもりです ⇒
Đáp án
弁護士に なる ために、法律を 勉強する つもりです。Tôi dự định học luật để trở thành luật sư.
  1.  大学院に 入ります・会社を やめようと 思って います ⇒
Đáp án
大学院に 入る ために、会社を やめようと 思って います。Tôi định nghỉ việc ở công ty để học cao học.

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 引っ越し・車を 借ります

⇒ 引っ越しの ために、車を 借ります。
Tôi mượn xe để dọn nhà.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.   仕事・毎週 日本語を 習って います ⇒

Đáp án
仕事の ために、毎週 日本語を 習って います。Vì công việc, mỗi tuần tôi đều học tiếng Nhật.

2.   国際問題の 研究・アメリカへ 留学します ⇒

Đáp án
国際問題の 研究の ために、アメリカへ 留学します。Tôi sang Mỹ du học để nghiên cứu các vấn đề quốc tế.

3.   日本語の 勉強・電子辞書を 買う つもりです ⇒

Đáp án
日本語の 勉強の ために、電子辞書を 買う つもりです。Tôi định mua một cuốn từ điển điện tử để học tiếng Nhật.

4.   子どもの 教育・たくさん 貯金しなければ なりません ⇒

Đáp án
子どもの 教育の ために、たくさん 貯金しなければ なりません。Vì việc học hành của con cái, tôi phải tiết kiệm tiền.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 家族・大きい うちを 建てました

⇒ 家族の ために、大きい うちを 建てました。
Tôi đã xây một ngôi nhà lớn cho cả gia đình.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 子どもたち・絵本を かいて います ⇒

Đáp án
子どもたちの ために、絵本を かいて います。Tôi đang vẽ truyện tranh cho bọn trẻ.

2. ・一生懸命 働きたいです ⇒

Đáp án
国の ために、一生懸命 働きたいです。Tôi muốn làm việc chăm chỉ vì đất nước.

3. 結婚する 二人・みんなで お祝いを しましょう ⇒

Đáp án
結婚する 二人の ために、みんなで お祝いを しましょう。Mọi người hãy cùng chúc mừng cho đám cưới của hai người họ nào.

4. 外国人・駅の 名前は ローマ字でも 書いて あります ⇒

Đáp án
外国人の ために、駅の 名前は ローマ字でも 書いて あります。Tên của các ga được viết bằng romaji cho người nước ngoài đọc.

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : どうして 人が 大勢 並んで いるんですか。
Tại sao lại có nhiều người xếp hàng vậy?

(コンサートの チケットを 買います)
⇒ コンサートの チケットを 買う ために、並んで いるんです。
Họ xếp hàng để mua vé xem hòa nhạc.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  なぜ 日本の 歴史を 研究して いるんですか。
Sao cậu lại nghiên cứu lịch sử Nhật Bản thế?

(日本と アジアの 関係を 知ります)⇒

Đáp án
日本と アジアの 関係を 知る ために、研究して いるんです。Tôi nghiên cứu để biết thêm về mối quan hệ của Nhật Bản và châu Á.

2.  何の ために お金を 集めて いるんですか。
Bạn gom góp tiền để làm gì thế?
(新しい 学校を 作ります)⇒

Đáp án
新しい 学校を 作る ために、集めて いるんです。Tôi gom tiền để xây một ngôi trường mới.

3.  将来 どんな 仕事を したいですか。
Bạn muốn làm một công việc như thế nào trong tương lai?
(世界の 平和・国連の 仕事)⇒

Đáp án
世界の 平和の ために、国連の 仕事を したいです。Tôi muốn làm một công việc vì hòa bình của thế giới ở Liên Hợp Quốc.

4. この 歌は だれが 作りましたか。
Ai đã sáng tác bài hát này vậy?
(戦争で 死んだ ・ポーランドの 音楽家)⇒

Đáp án
戦争で 死んだ 人の ために、ポーランドの 音楽家が 作りました。Một nhạc sĩ người Ba Lan đã sáng tác nó cho những người đã chết trong chiến tranh.

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên hình

renshuu 5 - minna 42

Ví dụ : 材料を 混ぜます

⇒ これは ミキサーです。材料を 混ぜるのに 使います。
Đây là máy trộn. Dùng để trộn nguyên liệu.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. お湯を 沸かします ⇒

Đáp án
これは やかんです。お湯を 沸かすのに 使います。Đây là ấm nước. Dùng để đun nước sôi.

2. 熱を 測ります ⇒

Đáp án
これは 体温計です。熱を 測るのに 使います。Đây là nhiệt kế. Dùng để đo nhiệt độ cơ thể.

3. 物を 包みます ⇒

Đáp án
これは ふろしきです。物を 包むのに 使います。Đây là vải gói đồ. Dùng để gói đồ vật.

4. 計算します ⇒

Đáp án
これは そろばんです。計算するのに 使います。Đây là bàn tính. Dùng để tính toán.

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1: ここは 駅から 遠いですね。(会社に 通います・不便です)
Ở đây xa nhà ga nhỉ.

⇒ ええ。会社に 通うのに 不便です。
Vâng. Bất tiện cho việc đi làm.

Ví dụ 2: 大きい スーパーが できましたね。(買い物・便利です)
Một siêu thị lớn vừa được xây xong nhỉ.

⇒ ええ。買い物に 便利です。
Vâng. Như vậy thì thật tiện lợi cho việc mua sắm.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  ここは 緑が 多くて、静かですね。(子どもを 育てます・いいです)⇒
Nơi này nhiều cây xanh và yên tĩnh nhỉ.

Đáp án
ええ。子どもを 育てるのに いいです。Vâng. Rất tốt cho việc nuôi dạy con cái.

2.  ずいぶん 厚い 辞書ですね。(ことばの 使い方を 知ります・役に 立ちます)⇒
Cuốn từ điển dày ghê nhỉ.

Đáp án
ええ。ことばの 使い方を 知るのに 役に 立ちます。Vâng. Rất có ích cho việc biết về cách sử dụng của từ.

3.  かわいい 人形ですね。(お土産・ちょうど いいです)⇒
Con búp bê dễ thương quá.

Đáp án
ええ。お土産に ちょうど いいです。Vâng. Rất thích hợp để làm quà lưu niệm.

4.  この コートは 薄くて、軽いですね。(旅行・便利です)⇒
Cái áo khoác này mỏng và nhẹ nhỉ.

Đáp án
ええ。旅行に 便利です。Vâng. Rất tiện cho việc đi du lịch.

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : この 車を 修理します・2時間 かかります

⇒ この 車を 修理するのに、2時間は かかります。
Phải mất ít nhất 2 tiếng để sửa xong chiếc xe này.
・・・2時間も かかるんですか。
… Phải mất những 2 tiếng lận à?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  うちを 建てます・4000万円 必要です ⇒

Đáp án
うちを 建てるのに、4000万円は 必要です。・・・4000万円も 必要なんですか。Cần ít nhất 4000 vạn yên để xây nhà –> … Phải cần đến 4000 vạn yên cơ à?

2.  漢字を 2000 覚えます・3年 かかります ⇒

Đáp án
漢字を 2000 覚えるのに、3年は かかります。・・・3年も かかるんですか。Phải mất ít nhất 3 năm để nhớ hết 2000 chữ kanji –> … Phải mất đến 3 năm cơ à?

3.  東京で 一人で 生活します・月に 20万円 要ります ⇒

Đáp án
東京で 一人で 生活するのに、月に 20万円は 要ります。・・・20万円も 要るんですか。Cần ít nhất 20 vạn yên mỗi tháng để sống một mình ở Tokyo –> … Phải cần đến 20 vạn yên cơ à?

4.  いちばん 大きい ピラミッドを 造ります・石が 270万個 使われました ⇒
Khi con bạn vào tiểu học, bạn sẽ làm gì cho nó?

Đáp án
いちばん 大きい ピラミッドを 造るのに、石が 270万個は 使われました。・・・270万個も 使われたんですか。Ít nhất 270 vạn viên đá đã được sử dụng để xây cái kim tự tháp lớn nhất –> … Tận 270 vạn viên đá đã được sử dụng cơ à?

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 42, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!