Học minna no nihongo bài 44

Học minna no nihongo bài 44

3. Ngữ pháp

V-ます: bỏ ます + すぎます
Adj đuôi い: bỏ い + すぎます
Adj đuôi な: bỏ な + すぎます

Ý nghĩa : quá ~

Cách dùng : biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành động hoặc trạng thái.

Ví dụ :

ビールを飲みすぎです。
Biiru o nomi sugidesu.
Tôi uống quá nhiều bia.

この問題が簡単すぎです。
Kono mondai ga kantan sugidesu.
Vấn đề này quá đơn giản.

V-ます: bỏ ます + やすいです
V-ます: bỏ ます + にくいです

Ý nghĩa :

Vます + やすいです : dễ làm gì
Vます + にくいです : khó làm gì

Cách dùng : diễn tả sự dễ dàng hay khó khăn trong việc giải quyết hay thực hiện một điều gì đó.

Ví dụ :

この字は読みやすいです。
Kono ji wa yomi yasuidesu.
Chữ này rất dễ đọc.

この字は読みにくいです。
Kono ji wa yomi nikuidesu.
Chữ này rất khó đọc.

Adj đuôi い: bỏ い + くします
Adj đuôi な: bỏ な + にします
N + にします

Cách dùng : diễn tả ai đó làm biến đổi một đối tượng nào đó.

Ví dụ :

音を大きくします。
Oto o ookiku shimasu.
Tôi sẽ chỉnh tiếng to lên.

部屋をきれいにします。
Heya o kirei ni shimasu.
Tôi sẽ dọn sạch căn phòng.

N にします

Cách dùng : diễn tả sự lựa chọn hoặc quyết định.

会議はあしたにします。
Kaigi wa ashita ni shimasu.
Cuộc họp được quyết định là vào ngày mai.

Adj đuôi い: bỏ い + く + động từ
Adj đuôi な: bỏ な + に + động từ

Cách dùng : khi biến đổi tính từ như trên, ta sẽ được một phó từ diễn tả cách thức làm việc như thế nào.

写真を詳しく描写してください。
Shashin o kuwashiku byousha shite kudasai.
Hãy miêu tả cụ thể bức ảnh.

親は私に自由に好きなことをさせてくれる。
Oya wa watashi ni jiyuu ni suki na koto o sasete kureru.
Bố mẹ cho phép tôi tự do làm những điều mình thích.

4. Kaiwa

この 写真みたいに して ください

美容師:いらっしゃいませ。きょうは どう なさいますか。
Biyoushi: Irasshaimase. Kyou wa dou nasaimasuka.

イー:カット、お願いします。
Ii: Katto, onegaishimasu.

美容師:じゃ、シャンプーを しますから、こちらへ どうぞ。
Biyoushi: Ja, shanpuu o shimasukara, kochira e douzo.

……………………………………………………………………………………..

美容師:カットは どういうふうに なさいますか。
Biyoushi: Katto wa dou iu fuu ni nasaimasuka.

イー:ショートに したいんですけど・・・。この 写真みたいに して ください。
Ii: Shooto ni shitain desukedo. Kono shashin mitai ni shite kudasai.

美容師:あ、すてきですね。
Biyoushi: A, suteki desune.

……………………………………………………………………………………..

美容師:前の 長さは これで よろしいでしょうか。
Biyoushi: Mae no nagasa wa kore de yoroshiideshouka.

イー:そうですね。もう 少し 短く して ください。
Ii: Soudesu ne. Mou sukoshi mijikaku shite kudasai.

……………………………………………………………………………………..

美容師:どうも お疲れさまでした。いかがですか。
Biyoushi: Doumo otsukaresamadeshita. Ikagadesuka.

イー:けっこうです。どうも ありがとう。
Ii: Kekkou desu. Doumo arigatou.

Bài dịch tham khảo :

Hãy làm giống như bức ảnh này

Thợ thẩm mỹ: Xin chào quý khách. Hôm nay quý khách muốn làm thế nào?

Lee: Hãy cắt tóc cho tôi nhé.

Thợ thẩm mỹ: Vậy tôi sẽ gội đầu trước nên xin mời đi lối này.

……………………………………………………………………………………..

Thợ thẩm mỹ: Chị muốn cắt theo kiểu nào ạ?

Lee: Tôi muốn cắt ngắn….

Hãy làm giống như bức ảnh này.

Thợ thẩm mỹ: A, dễ thương nhỉ.

……………………………………………………………………………………..

Thợ thẩm mỹ: Độ dài phía trước thế này có được không ạ?

Lee: Để tôi xem. Hãy cắt ngắn hơn một chút.

……………………………………………………………………………………….

Thợ thẩm mỹ: Đây ạ. Chị thấy thế nào?

Lee: Được rồi. Rất cảm ơn chị.

Mời các bạn xem tiếp phần renshuu của minna no nihongo bài 44 tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!