Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 49

5. Renshuu

Các bài tập ở phần này khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 社長は もう 帰りました

⇒ 社長は もう 帰られました。
Giám đốc đã về rồi.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 部長は 来週 インドへ 出張します ⇒

[dapan]部長は 来週 インドへ 出張されます。Trưởng phòng sẽ đi Ấn Độ công tác vào tuần tới.[/dapan]

2. 課長は もう 資料を 読みました ⇒

[dapan]課長は もう 資料を 読まれました。Trưởng phòng đã đọc tài liệu rồi.[/dapan]

3. 社長は すばらしい うちを 建てました ⇒

[dapan]社長は すばらしい うちを 建てられました。Giám đốc đã xây một ngôi nhà cực đẹp.[/dapan]

4. イーさんは 8時ごろ 研究室へ 来ます ⇒

[dapan]イーさんは 8時ごろ 研究室へ 来られます。Cô Lee sẽ đến phòng nghiên cứu vào khoảng 8 giờ.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : きのうの 会議に 出ましたか(はい)

⇒ きのうの 会議に 出られましたか。
・・・はい、出ました。
Anh có đến cuộc họp hôm qua không?
…Vâng, tôi có đến.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. もう 花見に 行きましたか(はい)⇒

[dapan]もう 花見に 行かれましたか。
・・・はい、行きました。
Anh đã đi ngắm hoa chưa?
…Vâng, tôi đã đi rồi.[/dapan]

2. どのくらい 夏休みを 取りますか(2週間)⇒

[dapan]どのくらい 夏休みを 取られますか。
・・・2週間くらい 取ります。
Cậu được nghỉ hè khoảng bao lâu?
…Tớ được nghỉ khoảng 2 tuần.[/dapan]

3. いつ 大阪に 引っ越ししますか(来週の 日曜日)⇒

[dapan]いつ 大阪に 引っ越しされますか。
・・・来週の 日曜日に 引っ越しします。
Khi nào thì anh chuyển đến Osaka?
…Tôi sẽ chuyển đi vào chủ nhật tuần sau.[/dapan]

4. お酒を やめたんですか(はい)⇒

[dapan]お酒を やめられましたか。
・・・はい、やめたんです。
Anh đã bỏ rượu rồi à?
…Vâng, tôi đã bỏ rượu.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 先生は 新しい パソコンを 買いました

⇒ 先生は 新しい パソコンを お買いに なりました。
Thầy đã mua một cái máy tính mới.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 部長は たばこを 吸いません ⇒

[dapan]部長は たばこを お吸いに なりません。Trưởng phòng không hút thuốc.[/dapan]

2. この 料理は 松本部長の 奥様が 作りました ⇒

[dapan]この 料理は 松本部長の 奥様が お作りに なりました。Món này do vợ của trưởng phòng Matsumoto làm.[/dapan]

3. この 本は 社長が 書きました ⇒

[dapan]この 本は 社長が お書きに なりました。Cuốn sách này do giám đốc viết.[/dapan]

4. 会議の 予定は いつも 部長が 決めます ⇒

[dapan]会議の 予定は いつも 部長が お決めに なります。Những dự định của cuộc họp lúc nào cũng do trưởng phòng quyết định.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : いつ 佐藤さんに 会いましたか(きのう)

⇒ いつ 佐藤さんに お会いに なりましたか。
・・・きのう 会いました。
Anh đã gặp chị Sato khi nào?
…Tôi gặp hôm qua.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. バス停の 場所が わかりますか(いいえ)⇒

[dapan]バス停の 場所が おわかりに なりますか。
・・・いいえ、わかりません。
Anh có biết trạm dừng xe buýt ở đâu không?
…Không, tôi không biết.[/dapan]

2. 疲れましたか(ええ、ちょっと)⇒

[dapan]お疲れに なりましたか。
・・・ええ、ちょっと 疲れました。
Anh mệt à?
…Vâng, tôi hơi mệt một chút.[/dapan]

3. 日光では どんな 所に 泊まりましたか(古い 旅館)⇒

[dapan]日光では どんな 所に お泊まりに なりましたか。
・・・古い 旅館に 泊まりました。
Anh đã ngủ trọ ở nơi nào tại Nikko?
…Tôi đã trọ ở một nhà trọ cũ.[/dapan]

4. どちらで お金を 換えますか(空港の 中の 銀行)⇒

[dapan]どちらで お金を お換えに なりますか。
・・・空港の 中の 銀行で 換えます。
Anh đổi tiền ở đâu vậy ạ?
…Tôi đổi ở ngân hàng trong sân bay.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : この ボールペンを 使って ください

⇒ この ボールペンを お使い ください。
Xin hãy sử dụng cây bút bi này.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 新しい 住所を 知らせて ください ⇒

[dapan]新しい 住所を お知らせ ください。Xin hãy cho tôi biết địa chỉ mới của anh.[/dapan]

2. いい 週末を 過ごして ください ⇒

[dapan]いい 週末を お過ごし ください。Mong anh có một cuối tuần vui vẻ.[/dapan]

3. 帰りに 寄って ください ⇒

[dapan]帰りに お寄り ください。Trên đường về xin hãy ghé qua.[/dapan]

4. 部屋の 番号は 係の 者に 確かめて ください ⇒

[dapan]部屋の 番号は 係の 者に お確かめ ください。Xin hãy xác nhận lại số phòng với người phụ trách.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : どのくらい 日本に いらっしゃいますか。(3年)
⇒ 3年 います。
Anh sẽ ở Nhật khoảng bao lâu?
⇒ Tôi sẽ ở 3 năm.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. どちらへ 旅行に いらっしゃいますか。(北海道)⇒
Anh sẽ đi du lịch đến đâu?

[dapan]北海道へ 旅行に 行きます。Tôi sẽ đi du lịch đến Hokkaido.[/dapan]

2. あの 映画は もう ご覧に なりましたか。(はい)⇒
Anh đã xem phim đó chưa?

[dapan]はい、見ました。Vâng, tôi xem rồi.[/dapan]

3. お酒は 召し上がりますか。(はい、たまに)⇒
Anh có uống rượu không?

[dapan]はい、たまに 飲みます。Vâng, thỉnh thoảng tôi cũng có uống.[/dapan]

4. お子さんの お名前は 何と おっしゃいますか。(花子)⇒
Tên con anh là gì vậy ạ?

[dapan]花子と 言います。Là Hanako.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 田中さんは もう 来ましたか

⇒ 田中さんは もう いらっしゃいましたか。
Anh Tanaka đã đến chưa?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 松本さんは どちらに いますか ⇒

[dapan]松本さんは どちらに いらっしゃいますか。Anh Matsumoto ở đâu vậy?[/dapan]

2. 奥様は 何を 飲みますか ⇒

[dapan]奥様は 何を 召し上がりますか。Vợ anh uống gì ạ?[/dapan]

3. 社長は 来週の 忘年会の ことを 知って いますか ⇒

[dapan]社長は 来週の 忘年会の ことを ご存じですか。Giám đốc có biết về bữa tiệc cuối năm vào tuần sau không ạ?[/dapan]

4. だれが あいさつを しますか ⇒

[dapan]だれが あいさつを なさいますか。Ai chào anh?[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 田中さんは もう パーティー会場へ いらっしゃいましたか。(はい)⇒ はい、もう いらっしゃったと 思います。
Anh Tanaka đã đến chỗ bữa tiệc chưa ạ?
⇒Vâng, tôi nghĩ là anh ấy đến rồi.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 課長は お酒を 召し上がりますか。(いいえ)⇒
Trưởng phòng có uống rượu không ạ?

[dapan]いいえ、召し上がらないと 思います。Không, tôi nghĩ là ông ấy không uống.[/dapan]

2. 部長は 中国語を お話に なりますか。(はい、たぶん)⇒
Trưởng phòng nói tiếng Trung ạ?

[dapan]はい、たぶん お話に なると 思います。Vâng, tôi nghĩ có lẽ vậy.[/dapan]

3. 先生は 何時ごろ 来られますか。(2時ごろ)⇒
Khoảng mấy giờ thầy sẽ đến vậy ạ?

[dapan]2時ごろ 来られると 思います。Tôi nghĩ là thầy sẽ đến vào khoảng 2 giờ.[/dapan]

4. 田中さんは どちらに いらっしゃいますか。(3階の 会議室)⇒
Anh Tanaka đang ở đâu vậy ạ?

[dapan]3階の 会議室に いらっしゃると 思います。Tôi nghĩ anh ấy đang ở trong phòng họp ở tầng 3.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 49, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *