Học minna no nihongo chuukyuu bài 11
Học minna no nihongo chuukyuu bài 11. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 11.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 11 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. ますます () : hơn nữa
2. 企業 (きぎょう) : doanh nghiệp
3. 今後 (こんご) : từ nay trở đi
4. 方言 (ほうげん) : tiếng địa phương
5. 普及する (ふきゅうする) : phổ cập
6. 建つ (たつ) : được xây dựng
7. 大家族 (だいかぞく) : đại gia đình
8. 大~ (だい~) : đại
9. パックツアー () : tuor du lịch trọn ngói
10. 個人 (こじん) : cá nhân
11. いかにも : hoặc
12. 入学式 (にゅうがくしき) : lễ nhập trường
13. 派手(な) (はで(な)) : loè loẹt
14. 元気 (げんき) : khoẻ mạnh
15. 出す(元気を~) (だす(げんきを~)) : mạnh mẽ lên
16. 広告 (こうこく) : quảng cáo
17. 美容院 (びよういん) : thẩm mĩ viện
18. 車いす (くるまいす) : xe lăn
19. 寄付する(美容院に車いすを~) (きふする(びよういんにくるかいすを~)) : quyên góp ( xe lăn cho thẩm mĩ
viện)
20. グレー : màu xám
21. 地味(な) (じみ(な)) : giản dị
22. 原爆 (げんばく) : bom nguyên tử
23. ただひとつ : chỉ một, duy nhất
24. 恐ろしさ (おそろしさ) : sợ hãi
25. ダイナマイト : mìn
26. 自宅 (じたく) : nhà
27. あわてる : luống cuống
28. 落ち着く (おちつく) : bình tĩnh
29. 行動する (こうどうする) : hành động
30. のんびりする : bình thản
31. シューズ : giày
32. つながる(電話が~) (つながる(でんわが~)) : kết nối (điện thoại)
33. 遺跡 (いせき) : di tích
34. 発掘 (はっくつ) : khai quật
35. これまでに : cho đến nay
36. 南極 (なんきょく) : nam cực
37. 探検 (たんけん) : thám hiểm
38. 世界遺産 (せかいいさん) : di sản thế giới
39. 価値 (かち) : giá trị
40. やっぱり : quả nhiên
41. 流氷 (りゅうひょう) : băng trôi
42. 自由行動 (じゆうこうどう) : hành động tự do
43. 提案する (ていあんする) : đề xuất
44. 軽く(~体操する) (かるく(~たいそうする)) : nhẹ nhàng ( thể dục)
45. 乗り物 (のりもの) : đồ uống
46. 酔う(乗り物に~) (よう(のりものに~)) : say
47. コメント : bình luận
48. さらに : hơn nữa
49. 仮装 (かそう) : cải trang
50. 染める (そめる) : nhuộm
51. 黄金 (おうごん) : vàng, bằng vàng
52. 伝説 (でんせつ) : truyền thuyết
53. いくつか (いくつか) : một vài
54. 屋根 (やね) : mái nhà
55. 農作物 (のうさくぶつ) : nông sản
56. 金銀 (きんぎん) : vàng bạc
57. 治める (おさめる) : trị vì, điều khiển
58. 掌 (てのひら) : lòng bàn tay
59. 後半 (こうはん) : nửa sau
60. くぎ : đinh
61. 村人 (むらびと) : thôn dân
62. かける(費用を~) (かける(ひようを~)) : tiêu (chi phí)
63. 向き (むき) : hướng (gió)
64. 抵抗 (ていこう) : sự kháng cự
65. ~層 (~そう) : tầng, lớp
66. 蚕 (かいこ) : con tằm
67. 火薬 (かやく) : thuốc súng
68. 製造する (せいぞうする) : sản xuất
69. 送る(生活を~) (おくる(せいかつを~)) : trải qua, sống
70. 家内産業 (かないさんぎょう) : tiểu thủ công nghiệp
71. 年貢 (ねんぐ) : thuế đất
72. 期待する (きたいする) : mong chờ
73. 地 (ち) : đất
74. 前半 (ぜんはん) : nửa trước
75. やってくる : xuất hiện, đến
76. 住み着く (すみつく) : ổn định cuộc sống
77. 一族 (いちぞく) : gia đình
78. ~城(帰雲~) (~じょう(かえりくも~)) : toà thành (kaerikumo)
79. 城 (しろ) : thành
80. 掘り当てる (ほりあてる) : đánh
81. 権力者 (けんりょくしゃ) : người có quyền lực
82. 飢きん (ききん) : nạn đói
83. ~軒 (~けん) : căn ( nhà)
84. 数百人 (すうひゃくにん) : hàng trăm người
85. 一人残らず (ひとりのこらず) : 1 người cũng không còn
86. 消える (きえる) : biến mất
87. 保管する (ほかんする) : bảo quản
88. 兆 (ちょう) : nghìn tỉ
89. 分ける (わける) : tách, chia
90. 積もる(雪が~) (つもる(くもが~)) : chất đống ( tuyết)
91. 気候 (きこう) : khí hậu
92. 観光案内 (かんこうあんあい) : thông tin du lịch
93. 観光地 (かんこうち) : điểm du lịch
94. ~っていうのはどうですか (~っていうのはどうですか) : còn về việc…
95. されも悪くないですね (されもわるくないですね) : thế cũng không tệ nhỉ
96. それもそうですね (それもそうですね) : đúng như thế nhỉ
97. けど、… (けど、…) : tuy nhiên
98. それも悪くないですけど、… (それもわるくないですけど、…) : đó không phải ý tệ nhưng…
Học minna no nihongo chuukyuu bài 11 – phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1 :
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
Shakai no hatten to tomoni fukuzatsuna mondai ga okite kita.
Kongo kagaku ga masumasu hattatsu shite iku.
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
Shuumatsu umi ni ittara dou..
Cuối tuần này đi biển thì thế nào?”
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
…より…ほうが
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này dùng để so sánh 2 đối tượng cùng loại nhưng khác nhau về mức độ, mang nghĩa là : …cái gì đó thì hơn…
Arubaito wa okane wo kasegu yori keikenwotsumu hou ga iinjanai.
Khi đi làm thêm so với việc kiếm tiền thì tích luỹ kinh nghiệm chẳng phải tốt hơn sao.
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : có vẻ là, dường như, nghe nói là; thể hiện thông tin từ sự suy luận chắc chắn
Tanaka san ha ongaku ga sukirashii.
Anh Tanaka có vẻ thích âm nhạc.”
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là : với tư cách là, với vai trò là
Kare wa kokuhi ryuugaku toshite Nihon he kita.
Anh ta đã đến Nhật với tư cách lưu học sinh ngân sách nhà nước.”
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc 1 mang nghĩa là : làm V2 trong tình trạng không V1; Cấu trúc 2 mang nghĩa là : không làm V1,…
Kare ha denki wo kesazu ni, nete shimatta.
Anh ta đi ngủ mà không tắt điện.
Byouki no hahaoya ha genki wo dasazu, shinpaishita.
Cấu trúc ngữ pháp số 7:
~ている
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này dùng để diễn tả một tình trạng diễn ra thường xuyên, kéo dài, có thể từ trước cho đến nay và còn tiếp tục tiếp diễn
Keisatsu wa ima made jishin no yukue fumeisha wo sagashiteiru.
Cho đến nay cảnh sát vẫn tìm kiếm những người mất tích trong vụ động đất”
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 11. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu