Học minna no nihongo chuukyuu bài 9
Học minna no nihongo chuukyuu bài 9. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 9.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 9 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 決まる (きまる) : được quyết định
2. 済む (すむ) : hoàn thành, xong
3. 印鑑 (いんかん) : con dấu
4. サイン () : chữ kí
5. 性能 (せいのう) : tính năng
6. タイプ () : kiểu
7. 機能 (きのう) : chức năng
8. 平日 (へいじつ) : ngày thường
9. 将棋 (しょうぎ) : cờ tướng
10. 自慢する (じまんする) : tự mãn
11. 豚肉 (ぶたにく) : thịt lợn
12. 牛肉 (ぎゅうにく) : thịt bò
13. バレーボール : bóng chuyền
14. 気温 (きおん) : nhiệt độ không khí
15. 降水量 (こうすいりょう) : lượng mưa
16. 月別 (つきべつ) : từng tháng
17. 平均 (へいきん) : trung bình
18. 予防注射 (よぼうちゅうしゃ) : tiêm phòng
19. 国々 (くにぐに) : các nước
20. 都市 (とし) : thành phố
21. 入国する (にゅうこくする) : nhập cảnh
22. 資源 (しげん) : tài nguyên
23. とれる(米が~) (とれる(こめが~)) : được thu hoạch (gạo)
24. 大雪 (おおゆき) : tuyết lớn
25. 乾燥する (かんそうする) : làm khô
26. 道路 (どうろ) : con đường
27. どんどん : ngày càng
28. 最後 (さいご) : cuối cùng
29. 生きる (いきる) : sống
30. 誕生 (たんじょう) : sự ra đời
31. 実現する (じつげんする) : thực hiện
32. 金メダル (きんメダル) : huy chương vàng
33. 金 (きん ) : vàng
34. メダル : huy chương
35. バスケットボール : bóng rổ
36. 選手 (せんしゅ) : vận động viên
37. 書き込み (かきこみ) : viết
38. 検索 (けんさく) : sự tra cứu
39. 例文 : câu mẫu
40. ジャンプ機能 (ジャンプきのう) : Tính năng nhảy
41. ジャンプ : nhảy
42. 商品 (しょうひん) : sản phẩm
43. ~社 (~しゃ) : công ty ~
44. 国語辞書 (こくごじしょ) : từ điển quốc ngữ
45. 和英辞書 (わえいじしょ) : từ điển anh-nhật
46. 載る(例文が~) (のる(れいぶんが~)) : được đưa ra ( ví dụ)
47. シルバー : bạc
48. 付け加える (つけくわえる) : thêm vào
49. 編集する (へんしゅうする) : biên tập
50. しっかり : nghiêm túc
51. 留守番をする (るすばんをする) : trông nhà
52. 柄 (がら) : kiểu mẫu
53. 共通語 (きょうつうご) : tiếng phổ thông
54. 演奏 (えんそう) : biểu diễn
55. 特許 (とっきょ) : bằng cấp phép
56. 倒産 (とうさん) : phá sản
57. 大金持ち (おおがねもち) : triệu phú
58. 誇る (ほこる) : tự hào
59. 表れる (あらわれる) : được thể hiện ra
60. 今では (いまでは) : ngày nay
61. ツナミ : sóng thần
62. 影響 (えいきょう) : ảnh hưởng
63. 有名人 (ゆうめいじん) : người nổi tiếng
64. 録音する (ろくおんする) : thu âm
65. ヒント : gợi ý
66. 貸し出す (かしだす) : cho vay, cho mượn
67. ところが : tuy nhiên
68. 競争 (きょうそう) : cạnh tranh
69. 性別 (せいべつ) : giới tính
70. 地域 (ちいき) : khu vực
71. 関係なく (かんけいなく) : không liên quan
72. 娯楽 (ごらく) : giải trí
73. (お)年寄り ((お)としより) : người lớn tuổi
74. 仲間 (なかま) : bạn bè
75. 心 (こころ) : trái tim
76. 治す (なおす) : chữa
77. 単なる (たんなる) : đơn, duy nhất
78. きっかけ : nguyên nhân
79. 交流協会 (こうりゅうきょうかい) : hiệp hội giao lưu
80. 広報誌 (こうほうし) : tạp chí quan hệ công chúng
81. 暮らし (くらし) : cuộc sống
82. 役立つ (やくだつ) : ứng dụng
83. 参加者 (さんかしゃ) : người tham gia
84. こうやって : như thế này
85. ~だけじゃなくて、~のがいいんですが : không chỉ…như thế này thì tốt hơn
86. それでしたら、~(の)がよろしいんじゃないでしょうか : nếu thế thì….không phải tốt sao
87. ほとんど変わりませんね (ほとんどかわりません) : hâu như không thay đổi
Học minna no nihongo chuukyuu bài 9 – Phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1 :
~お~Vます(bỏ ます)です
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này là thể lịch sự của động từ, sử dụng trong văn phong trang trọng, văn phòng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
田中さんがいつ外出からお戻りですか。
Tanaka san ga itsu gashutsu kara omodori desu ka.
Anh Tanaka bao giờ thì từ bên ngoài về ạ?
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
~Vてもかまわない
~Aい( bỏ い) +くてもかまわない
~でもかまわない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là : có như thế….. cũng không sao, cũng được
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
初めてこの仕事をするから、間違ってもかまいません。
Hajimete kono shigoto wo suru kara, machigattemo kamaimasen.
Lần đầu làm công việc này có mắc sai lầm cũng không sao
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
~ほど~V/N/A ない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : không đến nỗi như…
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は昨日ほどあつくない。
Kyou wa kinou hodo atsukunai.
Hôm nay không đến nỗi nóng như hôm qua.
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
~Nほど~`Nはない/いない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là : nhất, không có gì sánh bằng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ロシアほど広い国はありません。
Roshia hodo hiroi kuni wa arimasen.
Không có nước nào rộng bằng nước Nga.
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
~V,A (thể ngắn)/Nのため(に)~/~MĐ1。MĐ2~ためだ
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là : vì…nên..
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大雪のため、学校へ行かなかった。
Ooyuki no tame, gakkou he ikanakatta.
Vì tuyết lớn nên tôi không thể đến trường được.
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
~Vたら/~Vば~Vた
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa : nếu…thì..; đưa ra một giả thiết và hệ quả của giả thiết đó và thể hiện cảm xúc của người nói
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お金があったら、そのスカートを買ったのに。
Okane ga attara, sono suka-to wo kattanoni.
Nếu mà tôi có tiền thì tôi đã mua cái váy đấy rồi.
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 9. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu