Học tiếng Nhật qua bài hát Ito của Nakajima Miyuki
Học tiếng Nhật qua bài hát Ito của Nakajima Miyuki. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua 1 bài hát đơn giản nhưng khá nhiều ý nghĩa của 中島 みゆき : 糸 (sợi chỉ).
Học tiếng Nhật qua bài hát Ito của Nakajima Miyuki
Lời bài hát Ito – Nakajima Miyuki
なぜ めぐり逢うのかを
naze meguri au nokawo
Tại sao chúng tại lại tình cờ gặp nhau
私たちは なにも知らない
watashitachi ha nanimo shira nai
Chúng ta không hề biết chuyện gì
いつ めぐり逢うのかを
itsu meguri au nokawo
khi nào mình mình lại gặp lại nhau
私たちは いつも知らない
watashitachi ha itsumo shira nai
Chúng ta không biết là khi nào
どこにいたの 生きてきたの
dokoniitano iki tekita
Em đang ở đâu, có còn sống không
遠い空の下 ふたつの物語
tooi sora no shita futatsuno monogatari
dưới bầu trời xa vời kia có 2 câu chuyện
縦の糸はあなた 横の糸は私
tate no ito haanata yoko no ito ha watashi
sợi chỉ dọc là em, sợi chỉ ngang là anh
織りなす布は いつか誰かを
ori nasu nuno ha itsuka dareka wo
Mảnh vải dệt thành biết đâu một lúc nào đó
暖めうるかもしれない
atatame urukamoshirenai
sẽ làm ai kia ấm ấp hơn
なぜ 生きてゆくのかを
naze iki teyukunokawo
Vì sao vẫn còn đây
迷った日の跡の ささくれ
mayotta nichi no ato no sasakure
Vết thương của những ngày lạc lối
夢追いかけ走って
yume oi kake hashitte
Mãi chạy theo giấc mơ
ころんだ日の跡の ささくれ
koronda nichi no ato no sasakure
Vết thương của những ngày lạc lối
こんな糸が なんになるの
konna ito ga nanninaruno
sợi chỉ này rồi sẽ ra sao
心許なくて ふるえてた風の中
kokoro moto nakute furueteta kaze no naka
trong con gió lay động làm bồi hồi con tim
縦の糸はあなた 横の糸は私
tate no ito haanata yoko no ito ha watashi
sợi chỉ dọc là em, sợi chỉ ngang là anh
織りなす布は いつか誰かの
ori nasu nuno ha itsuka dareka no
mảnh vạt dệt thành biết đâu một lúc nào đó
傷をかばうかもしれない
kizu wokabaukamoshirenai
sẽ che đi vết thương của ai kia
縦の糸はあなた 横の糸は私
tate no ito haanata yoko no ito ha watashi
sợi chỉ dọc là em, sợi chỉ ngang là anh
逢うべき糸に 出会えることを
au beki ito ni deae rukotowo
Rồi 2 sợi chỉ sẽ gặp nhau, hợp lại
人は 幸せと呼びます
nin ha shiai waseto yobi masu
con người gọi đó là hạnh phúc
Từ vựng trong bài hát Ito của Nakajima Miyuki
めぐり逢い : cuộc gặp mặt tình cờ
物語 : cậu chuyện, truyện
糸 : sợi chỉ
縦 : dọc
横 : ngang
織る : dệt, kết
布 : vải
迷う : lạc đường
跡 : dấu vết
ささくれ : vết thương
夢追い : theo đuổi ước mơ
ふるえる : lay động, rung chuyển
かばう : che giấu
出会える : gặp nhau
Xem thêm :
Bài hát tiếng Nhật được yêu thích Sakura Sakura – Rin
Học tiếng Nhật qua bài hát Yume to Hazakura
Trên đây là nội dung bài viết Học tiếng Nhật qua bài hát Ito của Nakajima Miyuki. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài hát khác trong chuyên mục : học tiếng Nhật qua bài hát