Hướng dẫn học bộ chữ Katakana

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana (phần tiếp theo)

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ マ : đọc là ma. Cách viết :chữ ma - kata

– Nét thứ 1 : phần đầu là một nét ngang sau đó móc xuống lệch sang bên trái.

– Nét thứ 2 : là một nét gạch chéo  từ trên xuống lệch sang bên phải chạm vào điểm cuối nét thứ nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ミ : đọc là mi. Cách viết :chữ mi - kata

– Nét thứ 1 : là một nét phẩy từ trên xuống hất sang phải.

– Nét thứ 2 : là một nét phẩy giống nét thứ nhất, ở dưới và ngắn hơn nét thứ nhất.

-Nét thứ 3: cũng là một nét phẩy, nằm dưới và dài hơn nét thứ 2 cũng chiều từ trên xuống là lệch sang bên phải.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ム : đọc là mư. Cách viết :chữ mư - kata

– Nét thứ 1 : Nét thứ nhất viết gần giống dấu nhỏ hơn (<) trong toán học nhưng nét sau thì gần như nét thẳng.

– Nét thứ 2 : là một nét phẩy đi qua điểm cuối nét thứ nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ メ : đọc là mê. Cách viết :chữ mê- kata

– Nét thứ 1 : là một nét hơi cong chiều từ trên xuống và lệch sang bên trái.

-Nét thứ 2 : là một nét phẩy lệch sang phải, chiều từ trên xuống và cắt qua chính giữa nét thứ  nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ モ : đọc là mô. Cách viết :chữ mô- kata

– Nét thứ 1 : là một nét ngang thẳng từ trái sang phải.

– Nét thứ 2 : nét thứ 2 là một nét ngang thẳng song song với nét thứ nhất và dài hơn nét thứ nhất.

-Nét thứ 3: đầu tiên là một nét dọc điểm bắt đầu từ điểm chính giữa nét thứ nhất, không vượt quá nét thứ 1 rồi  cắt qua điểm chính giữa nét thứ 2 sau đó kéo sang ngang.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ヤ : đọc là ya. Cách viết :chữ ya - kata

– Nét thứ 1 : là một nét móc sang ngang rồi đến cuối hất xuống lệch sang trái.

– Nét thứ 2 : là một nét gạch chéo từ trên xuống dưới lệch sang phải cắt qua phần đầu nét thứ nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ユ : đọc là yu. Cách viết :chữ yu - kata

– Nét thứ 1 : Viết gần giống chữ số 7 nhưng nét kéo dọc xuống ngắn hơn nét ngang bên trên và thẳng hơn.

– Nét thứ 2 : là một nét ngang thẳng từ trái sang phải đi qua điểm cuối nét thứ nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ヨ : đọc là yo. Cách viết :chữ yo - kata

– Nét thứ 1 : viết gần giống số 7 nhưng phần sau thẳng hơn.

– Nét thứ 2 : là một nét ngang thẳng từ trái sang điểm cuối chạm vào điểm chính giữa của phần sau nét thứ nhất.

-Nét thứ 3: là một nét ngang song song với nét thứ 2 và điểm cuối chạm vào vào điểm cuối nét thứ nhất.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ラ : đọc là ra. Cách viết :chữ ra - kata

– Nét thứ 1 : là một nét ngang từ trái sang.

– Nét thứ 2 : ở dưới nét thứ nhất viết gần giống số 7  nhưng phần sau  hơi cong hơn.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ り : đọc là ri. Cách viết :chữ ri -kata

– Nét thứ 1 : là một nét dọc chiều từ trên xuống và phần cuối hơi hất lên một chút.

– Nét thứ 2 : là một nét dọc đối diện với nét thứ nhất nhưng dài hơn và hơi cong hơn.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ル : đọc là rư. Cách viết :chữ rư - kata

– Nét thứ 1 : là một nét hơi cong kéo từ trên xuống, đến phần cuối lệch sang trái.

– Nét thứ 2 : phần đầu là một nét thẳng đến phần cuối hất lên sang bên phải.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ レ : đọc là rê. Cách viết :chữ rê - kata

– Nét thứ 1 : chữ chỉ gồm một nét phần đầu là một nét thẳng từ trên xuống đến cuối hất lên sang phải.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ロ đọc là rô. Cách viết :chữ rô - kata

– Nét thứ 1 : là một nét dọc từ trên xuống.

-Nét thứ 2: điểm bắt đầu chạm vào điểm bắt đầu của nét thứ nhất viết gần giống số 7 nhưng phần phía sau thẳng hơn.

-Nét thứ 3: là một nét ngang song song với phần ngang của nét thứ 2,điểm đầu chạm vào điểm cuối của nét thứ nhất và điểm cuối chạm vào điểm cuối của nét thứ 2.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ワ đọc là wa. Cách viết :chữ wa - kata

– Nét thứ 1 : nét thứ nhất là một nét dọc từ trên xuống độ dài vừa phải.

-Nét thứ 2 : viết gần giống số 7 nhưng phần sau cong hơn và hơi cụp vào trong.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ヲ: đọc là wô. Cách viết :chữ wo - kata

– Nét thứ 1 : viết gần giống số 7 nhưng phần sau cong hơn và hơi cụp vào trong.

– Nét thứ 2 : là một nét ngang song song với phần ngang của nét thứ nhất và chạm vào phần sau của nét thứ 1.

Hướng dẫn học bộ chữ Katakana – Chữ ン đọc là ưn. Cách viết :chữ ưn - kata

– Nét thứ 1 : là một nét phẩy chiều từ trên xuống và lệch sang bên phải.

-Nét thứ 2: là một nét chéo hất từ dưới lên và điểm bắt đầu nằm trên đường thẳng với điểm bắt đầu của nét thứ nhất.

Vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu hết phần Hướng dẫn học bộ chữ Katakana rồi,  khi viết các bạn chú ý tới điểm xuất phát và kết thúc của nét, độ cong hay thẳng của nét.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Hướng dẫn học bộ chữ Katakana

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!