hướng, hơn tuổi, trắng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
hướng, hơn tuổi, trắng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hướng hơn tuổi trắng
hướng
Nghĩa tiếng Nhật : 方
Cách đọc : ほう hou
Ví dụ :
Anh ấy đã nhìn về phía tôi
彼は私の方を見ました。
hơn tuổi
Nghĩa tiếng Nhật : 年上
Cách đọc : としうえ toshiue
Ví dụ :
Anh ấy lớn tuổi hơn tôi
彼は私より年上です。
trắng
Nghĩa tiếng Nhật : 白い
Cách đọc : しろい shiroi
Ví dụ :
Anh ấy có hàm răng trắng
彼は歯が白い。
Trên đây là nội dung bài viết : hướng, hơn tuổi, trắng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.