hữu hiệu, tập trung, hiện tượng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hữu hiệu, tập trung, hiện tượng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hữu hiệu tập trung hiện tượng
hữu hiệu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 有効
Cách đọc : ゆうこう
Ví dụ :
Bằng lái của tôi có hiệu lực tới năm sau
私の免許は来年まで有効です。
tập trung
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 集中
Cách đọc : しゅうちゅう
Ví dụ :
Hãy tập trung vào việc học
勉強に集中しなさい。
hiện tượng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 現象
Cách đọc : げんしょう
Ví dụ :
Trong làng gần đây có hiện tượng lạ xảy ra
村では最近、不思議な現象が起きています。
Trên đây là nội dung bài viết : hữu hiệu, tập trung, hiện tượng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.