Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 14

131.

Âm Hán – Việt : BỘI

Âm on : ばい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 倍
Người đàn ông cao cao hơn hai lần so với người đàn ông thấp

 

Những từ hay gặp :

(ばい):sự gấp đôi, tăng lên
 (ばい):gấp ~

132.

Âm Hán – Việt : QUYỂN

Âm on : かん

Âm kun : ま

Những từ hay gặp :

(まき):cuộn
巻く(まく):quấn
巻き戻し(まきもどし):tua lại, quay lại

133.

Âm Hán – Việt : LỤC

Âm on : ろく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

録画(ろくが):băng video, sự ghi hình
録音(ろくおん):sự ghi âm

134.

Âm Hán – Việt : LƯỢNG

Âm on : りょう

Âm kun : はか

Những từ hay gặp :

音量(おんりょう):âm lượng
風量(ふうりょう):lưu lượng gió
分量(ぶんりょう):đo (độ dài, cân nặng…)
数量(すうりょう):số lượng

135.

Âm Hán – Việt :

Âm on : よ

Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 予
Người mẹ với bao dự định cho con thơ

 

Những từ hay gặp :

予定(よてい):dự định
予習(よしゅう):sự soạn bài
予備(よび):dự bị
予算(よさん):dự toán

136.

Âm Hán – Việt : ƯỚC

Âm on : やく

Âm kun :

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 約, 束, 守
Hãy nắm lấy lượng dây (糸) vừa đủ

 

Những từ hay gặp :

予約(よやく):lời hứa
(やく)~: khoảng
~約束(やくそく): hứa

137.

Âm Hán – Việt : ĐỚI

Âm on : たい

Âm kun : おび

Những từ hay gặp :

地帯 (ちたい):vùng, dải đất
温帯(おんたい):ôn đới
携帯電話(けいたいでんわ):điện thoại cầm tay
(たい):đai, dải dây

138.

Âm Hán – Việt : BẢO

Âm on : ほ

Âm kun : たも

Những từ hay gặp :

保温(ほおん):giữ nhiệt
保険(ほけん):bảo hiểm
保つ(たもつ):bảo vệ, duy trì

139.

Âm Hán – Việt : LƯU

Âm on : りゅう、る

Âm kun : と

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji
Ngồi trên cánh đồng dùng dao cắt lúa

 

Những từ hay gặp :

保留(ほりゅう):bảo lưu
停留所(ていりゅうじょ):bến đỗ xe bus
留学(りゅうがく):du học
書留(かきとめ):ghi lại

140.

Âm Hán – Việt : THỦ

Âm on : しゅ、す

Âm kun : まも

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 守
Chiếc chìa khóa này bảo vệ ngôi nhà

 

Những từ hay gặp :

保守的な(ほしゅてき):bảo thủ守る(まもる):bảo vệ
留守(るす):sự vắng nhà
お守り(おまもり):bùa (hộ thân)

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!