Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 19

181.

Âm Hán – Việt : HÀ, HẠ

Âm on : か

Âm kun : に

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 荷
Có thể nhìn thấy cỏ mọc ra từ hành lý kia. Không biết trong đó có gì nhỉ.

 

Những từ hay gặp :

入荷 (にゅうか):nhập hàng
荷物(にもつ):hàng hóa
出荷(しゅっか):xuất hàng

182.

Âm Hán – Việt : GiỚI

Âm on :

Âm kun : とど

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 届
Bưu phẩm được gửi đến nhà chúng tôi

 

Những từ hay gặp :

届ける(とどける):chuyển đến
届け出(とどけで):đề xuất
届く(とどく):đến, (được chuyển) đến

183.

Âm Hán – Việt : THAM, XAM, SÂM

Âm on : さん

Âm kun : まい

Những từ hay gặp :

参考書(さんこうしょ):sách tham khảo
参る(まいる):đi thăm, viếng
遺産(いさん):di sản
お参り(おまいり) – đi lễ (chùa)

184.

Âm Hán – Việt : Y

Âm on : い

Âm kun :

Những từ hay gặp :

衣類(いるい):quần áo
衣服(いふく):y phục, trang phục, quần áo
衣料品(いりょうひん):sản phẩm quần áo
衣食住(いしょくじゅう): quần áo thực thẩm và nơi ở

185.

Âm Hán – Việt : THA

Âm on : た

Âm kun : ほか

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 他
Không phải bọ cạp, tôi muốn nuôi con khác

 

Những từ hay gặp :

その他(そのた):Ngoài ra
他方(たほう):mặt khác
他人(たにん):người khác

186.

Âm Hán – Việt : TÀNG

Âm on : ぞう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

冷蔵(れいぞう):sự làm lạnh, sự bảo quản
貯蔵(ちょぞう):dự trữ

187.

Âm Hán – Việt : Đông, ĐỐNG

Âm on : とう

Âm kun : こお、こご

Những từ hay gặp :

冷凍(れいとう):sự làm lạnh, sự làm đông lạnh
凍る(こおる): đặc, đóng băng
凍える(こごえる):lạnh cóng, đóng băng

188.

Âm Hán – Việt : ĐẲNG

Âm on : とう

Âm kun : ひと

Những từ hay gặp :

(など):vân vân
上等(じょうとう):sự cao cấp, sự ưu tú
高等学校(こうとうがっこう):trường phổ thông trung học
等しい(ひとしい):đều đặn, bằng nhau

189.

Âm Hán – Việt : PHỐI

Âm on : はい

Âm kun : くば

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 配
Người quỳ xuống và phân phối rượu

 

Những từ hay gặp :

配達(はいたつ):sự phân phát
心配(しんぱい):lo lắng
気配(けはい):sự linh cảm
配る(くばる):phân phát, phân phối, chú ý

190.

Âm Hán – Việt : ĐẢM

Âm on : たん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

担当(たんとう):đảm đương
分担(ぶんたん):sự gánh vác (trách nhiệm)

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!