Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 20

191.

Âm Hán – Việt : ĐƯƠNG

Âm on : とう

Âm kun : あ

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữu Kanji 当
Một mũi tên trúng vào đích

 

Những từ hay gặp :

当日(とうじつ):ngày hôm đó, ngày được nhắc tới
(とう)~
弁当(べんとう):cơm hộp
当たる(あたる):trúng, đúng ( trả lời)

192.

Âm Hán – Việt : ĐÍNH

Âm on : ちょう

Âm kun : いただ

Những từ hay gặp :

頂点(ちょうてん):đỉnh điểm
(いただく):nhận, xin nhận
頂上(ちょうじょう):đỉnh

193.

Âm Hán – Việt : THƯƠNG

Âm on : しょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

商品(しょうひん):hàng hóa
商業(しょうぎょう):thương nghiệp
商店(しょうてん):cửa hiệu, cửa hàng buôn bán
商売(しょうばい):thương mại, buôn bán

194.

Âm Hán – Việt :

Âm on : こ

Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 個
Mỗi người đều có một niềm tin cứng rắn

 

Những từ hay gặp :

(こ):đơn vị đếm các vật nhỏ, tròn
個々(ここ):từng, một
個人(こじん):cá nhân
個別(こべつ):cá biệt

195.

Âm Hán – Việt : TƯƠNG

Âm on : そう、しょう

Âm kun : あい

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 相
Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt với nhau

 

Những từ hay gặp :

~相当 (そうとう):tương đương
外相 (がいしょう):bề ngoài
相手(あいて):đối thủ, đối phương
首相(しゅしょう):thủ tướng
相変わらず(あいかわらず):như bình thường, như mọi khi
相撲(すもう):vật sumo

196.

Âm Hán – Việt : GIAO

Âm on : こう

Âm kun :

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 交, 申, 神
Bố tôi (父) đang băng qua ngã tư.

 

Những từ hay gặp :

交換-(こうかん);trao đổi, giao hoán
交際(こうさい):mối quan hệ, giao du
交通機関(こうつうきかん):cơ quan giao thông
交流(こうりゅう):giao lưu

197.

Âm Hán – Việt : HiỆU

Âm on : こう

Âm kun : き

Những từ hay gặp :

有効な(ゆうこうな):hữu hiệu
効く(きく):có tác dụng, có hiệu quả
効果(こうか):hiệu quả
効き目(ききめ):có hiệu quả

198.

Âm Hán – Việt : HẠN

Âm on : げん

Âm kun : かぎ

Những từ hay gặp :

期限(きげん):kì hạn
限界(げんかい):phạm vi, mức, giớ hạn
限度額(げんどがく):số tiền giới hạn
~限り(かぎり):trong phạm vi

199.

Âm Hán – Việt : TOÀN

Âm on : ぜん

Âm kun : まった、すべ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 全
Nhà vua sở hữu tất cả những gì có trên núi

 

Những từ hay gặp :

全国(ぜんこく):cả nước
完全な(かんぜんな):toàn diện, toàn bộ
全く(まったく):hoàn toàn
全て(すべて):tất cả

200.

Âm Hán – Việt : CỘNG

Âm on : きょう

Âm kun : とも

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 共, 供, 両
Hãy đi cùng nhau

 

Những từ hay gặp :

共通(きょうつう):cộng đồng,phổ thông
共に(ともに):cùng với, cùng nhau

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!