Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 30

291.

Âm Hán – Việt : BÁI

Âm on : はい

Âm kun : おが

Những từ hay gặp :

拝見(はいけん):bái kiến, nhìn (kính ngữ)
参拝者(さんばいしゃ):người thăm viếng
拝借(はいしゃく):mượn
拝む(おがむ):lạy

292.

Âm Hán – Việt : ĐẢ

Âm on : だ

Âm kun : う

Những từ hay gặp :

打者(だしゃ) : VĐV đánh bóng (bóng chày)
打つ(うつ):đánh đập
打ち合わせ(うちあわせ):thảo luận

293.

Âm Hán – Việt : TÝ, TỨ

Âm on :

Âm kun : うかが

Những từ hay gặp :

伺う(うかがう): thăm hỏi

294.

Âm Hán – Việt : HẠNH

Âm on : こう

Âm kun : さいわ、しあわ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 幸
Tôi rất vui vì có nhiều tiền dưới đất

 

Những từ hay gặp :

幸運な(こううん):số đỏ, phúc phận
幸せな(しあわせ):hạnh phúc, vui mừng
不幸な(ふこう):bất hạnh
幸い(さいわい):sự may mắn

295.

Âm Hán – Việt : THẤT

Âm on : しつ

Âm kun : うしな

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 失
Chồng tôi bị (衆) mất việc và anh ấy đang khóc

 

Những từ hay gặp :

失礼な(しつれい):thất lễ
失望(しつぼう):thất vọng
失業(しつぎょう):thất nghiệp
失う(うしなう):thất lạc, mất mát

296.

Âm Hán – Việt : ĐỘT

Âm on : とつ

Âm kun : つ

Những từ hay gặp :

突然(とつぜん):đột nhiên
突き当たり(つきあたり):chỗ đường bị tắc do tuyết, không tiến thêm được
煙突(えんとつ) : ống khói
突っ込む(つっこむ) : đâm thẳng vào trong

297.

Âm Hán – Việt : NHIÊN

Âm on : ぜん、ねん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

全然(ぜんぜん):hoàn toàn
当然(とうぜん):đương nhiên
自然(しぜん):tự nhiên
天然(てんねん):thiên nhiên

298.

Âm Hán – Việt : CHƯ

Âm on : しょ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(しょ)~:các ~
諸般(しょはん):nhiều loại
諸問題(しょもんだい):các loại vấn đề

299.

Âm Hán – Việt : TÌNH

Âm on : じょう

Âm kun : なさ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 情
Trái tim tôi cảm thấy màu xanh

 

Những từ hay gặp :

事情(じじょう):sự tình
表情(ひょうじょう):biểu tình
友情(ゆうじょう):tình bạn
情け
情けない

300. 退

Âm Hán – Việt : THOÁI

Âm on : たい

Âm kun : しりぞ

Những từ hay gặp :

引退(いんたい):về hưu
退学(たいがく):nghỉ học
退院(たいいん):xuất viện
退く(どく/ひく/しりぞく – cách đọc phổ biến nhất/のく):rút lui

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!