Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 31

301.

Âm Hán – Việt : CHỨC

Âm on : しょく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

職業(しょくぎょう):nghề nghiệp
退職(たいしょく):nghỉ việc
職場(しょくば):nơi làm việc
職人(しょくにん):Nghệ nhân

302.

Âm Hán – Việt : THIỆU

Âm on : しょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

紹介(しょうかい):giới thiệu

303.

Âm Hán – Việt : GiỚI

Âm on : かい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

介入(かいにゅう):can thiệp
介護(かいご):chăm sóc (bệnh nhân)

304.

Âm Hán – Việt : THỨ

Âm on : じ、し

Âm kun : つぎ

Cách Nhớ chữ :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 次, 々, 他
Một người mở to miệng, hô to : “tiếp tục’

 

Những từ hay gặp :

(つぎ):tiếp theo
次第(しだい):tuỳ thuộc
一次試験(いちじしけん):vòng thi thứ 1

305.

Âm Hán – Việt : CHƯƠNG

Âm on : しょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

文章(ぶんしょう):văn chương
(しょう):chương

306.

Âm Hán – Việt : ĐỐI

Âm on : たい、つい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 対
Tôi phản đối bạn

 

Những từ hay gặp :

対する(たいする):đối với
反対(はんたい):phản đối
対照的な(たいしょうてき):mang tính đối chiếu

307.

Âm Hán – Việt : TỐI

Âm on : さい

Âm kun : もっと

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 最
Để tóm (取)được mặt trời (日)là một điều cực khó

 

Những từ hay gặp :

最初(さいしょ):đầu tiên
最近(さいきん):gần đây
最後(さいご):cuối cùng
最も(もっとも):nhất

308.

Âm Hán – Việt : THÍCH, QUÁT

Âm on : てき

Âm kun :

Những từ hay gặp :

適当な(てきとう):thích hợp
適する(てきする):thích hợp
適切な(てきせつ):thích hợp và cần thiết
適度な(てきどな):mức độ thích hợp

309.

Âm Hán – Việt : NGỘ

Âm on : ご

Âm kun : あやま

Những từ hay gặp :

誤解(ごかい):sự hiểu lầm
誤り(あやまり):lỗi, nhầm lẫn

310.

Âm Hán – Việt : TRỰC

Âm on : ちょく、じき

Âm kun : なお、ただ

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 直
‘Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.”Hãy sửa đi’.

 

Những từ hay gặp :

直線(ちょくせん):đường thẳng
直す(なおす):sửa chữa
直ちに(ただちに):tức thì
正直(しょうじき):chính trực
素直な(すなお):thẳng thắn

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!