Tổng hợp Kanji N5 – Học chữ Hán N5 qua hình ảnh
Kanji N5 bài 6 – luyện thi tiếng Nhật N5
Mục lục :
- 1 Kanji N5 bài 6 – luyện thi tiếng Nhật N5
- 1.1 51. 川 : âm hán việt : Xuyên
- 1.2 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.3 Những từ hay gặp :
- 1.4 52. 千 : âm hán việt : Thiên
- 1.5 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.6 Những từ hay gặp :
- 1.7 53. 水 : âm hán việt : Thủy
- 1.8 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.9 Những từ hay gặp :
- 1.10 54. 半 : âm hán việt : Bán
- 1.11 Cách Nhớ:
- 1.12 Những từ hay gặp :
- 1.13 55. 男 : âm hán việt : Nam
- 1.14 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.15 Những từ hay gặp :
- 1.16 56. 西 : âm hán việt : Tây
- 1.17 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.18 Những từ hay gặp :
- 1.19 57. 電 : âm hán việt : Điện
- 1.20 Cách Nhớ:
- 1.21 Những từ hay gặp :
- 1.22 58. 校 : âm hán việt : Hiệu
- 1.23 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.24 Những từ hay gặp :
- 1.25 59. 語 : âm hán việt : Ngôn
- 1.26 Cách Nhớ:
- 1.27 Những từ hay gặp :
- 1.28 60. 土 : âm hán việt : Địa
- 1.29 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.30 Những từ hay gặp :
Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N5 bài 6 – Luyện thi tiếng Nhật N5
51. 川 : âm hán việt : Xuyên
âm on : せん, か
âm kun : かわ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
川(かわ): con sông, dòng sông. Chữ này là hình tượng hoá của 3 dòng sông chảy song song
川口(かわぐち): cửa sông
52. 千 : âm hán việt : Thiên
âm on : せん, ち
âm kun :
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
千円札(せんえんさつ): tờ 1 ngàn yên
千年(せんねん): 1000 năm
53. 水 : âm hán việt : Thủy
âm on : すい
âm kun : みず
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
水(みず): nước
海水(かいすい): nước biển
54. 半 : âm hán việt : Bán
Cách ghi nhớ : lấy con dao chặt thẳng đứng xuống 3 miếng ván đặt chồng lên nhau, miếng ván trên cùng bị đứt làm đôi.
âm on : はん
âm kun : なか-ば
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
半分 (はんぶん) : 1 nửa
一時半 (いちじはん) : 1 giờ rưỡi
55. 男 : âm hán việt : Nam
Cách ghi nhớ : chứ trên là chữ điền – ruộng nương, chữ dưới là chữ Lực – sức khoẻ. Người có sức lực, gánh vác chuyện đồng áng là đàn ông trong gia đình.
âm on : さんなん
âm kun : おとこ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
男の子(おとこのこ): cháu trai
男性(だんせい): nam giới
長男(ちょうなん): trưởng nam
56. 西 : âm hán việt : Tây
âm on : せいさい
âm kun : にし
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
西(にし): phía tây
西南(せいなn): tây nam
57. 電 : âm hán việt : Điện
âm on : でん
âm kun :
Cách Nhớ:
Trong trận mưa, có tia chớp điện sáng ở trên ruộng lúa (雨の中、田んぼに否妻(いなずま)が光っています)
Những từ hay gặp :
電子(でんし): điện tử
電話(でんわ)điện thoại
停電(ていでん): mất điện
58. 校 : âm hán việt : Hiệu
âm on : こうきょ
âm kun :
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
学校(がっこう): trường học
校長(こうちょう): hiệu trưởng
59. 語 : âm hán việt : Ngôn
âm on : ご
âm kun : かた-るかた-らう
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
Những từ hay gặp :
日本語(にほんご): tiếng Nhật
外国語(がいこくご): tiếng nước ngoài
60. 土 : âm hán việt : Địa
âm on : ど
âm kun : つち
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
土(つち): đất
お土産(おみやげ): quà, quà tặng
Trên đây là 10 chữ Kanji N5 bài 6. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 7. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
Tuy còn 1 ít chỗ thiếu hoặc sai nhưng mình rất thích trang này vì to rõ ràng
cảm ơn bạn 🙂 Nếu có chỗ thiếu hoặc sai bạn comment giúp mình nhé, mình sẽ check và sửa lại để các bạn sau học tốt hơn. Bạn cũng sẽ chắc chắn hơn về lỗi đó 🙂
kyuujisu ngày nghỉ có trường âm nè ad <3
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại <3