Kanji N5 bài 8 – luyện thi tiếng Nhật N5
Mục lục :
- 1 Kanji N5 bài 8 – luyện thi tiếng Nhật N5
- 1.1 71. 母 : âm hán việt : Mẫu
- 1.2 Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
- 1.3 Những từ hay gặp :
- 1.4 72. 火 : âm hán việt : Hỏa
- 1.5 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.6 Những từ hay gặp :
- 1.7 73. 右 : âm hán việt : Hữu
- 1.8 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.9 Những từ hay gặp :
- 1.10 74. 読 : âm hán việt : Độc
- 1.11 Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
- 1.12 Những từ hay gặp :
- 1.13 75. 友 : âm hán việt : Hữu
- 1.14 Cách Nhớ:
- 1.15 Những từ hay gặp :
- 1.16 76. 左 : âm hán việt : Tả
- 1.17 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.18 Những từ hay gặp :
- 1.19 77. 休 : âm hán việt : Hưu
- 1.20 Cách Nhớ:
- 1.21 Những từ hay gặp :
- 1.22 78. 父 : âm hán việt : Phụ
- 1.23 Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
- 1.24 Những từ hay gặp :
- 1.25 79. 雨 : âm hán việt : Vũ
- 1.26 Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
- 1.27 Những từ hay gặp :
Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N5 bài 8 – Luyện thi tiếng Nhật N5
71. 母 : âm hán việt : Mẫu
âm on : ぼ
âm kun : はは
Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
Những từ hay gặp :
祖母 (そぼ) :bà (bà nội, bà ngoại)
母(はは): mẹ (mẹ của mình, dùng để chỉ mẹ của người nói)
72. 火 : âm hán việt : Hỏa
âm on : か
âm kun : ひ / び
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
火(ひ): lửa, ngọn lửa
花火(はなび): pháo hoa
火山(かざん): núi lửa
火事(かじ):vụ cháy, cháy
73. 右 : âm hán việt : Hữu
âm on : ゆう
âm kun : みぎ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
右(みぎ): bên phải
右手(みぎて): tay phải
右側(みぎがわ) : phía bên phải
74. 読 : âm hán việt : Độc
âm on : どくとく
âm kun : よ-む
Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
Những từ hay gặp :
読む (よむ) : đọc
読者(どくしゃ): độc giả, người đọc
75. 友 : âm hán việt : Hữu
âm on : ゆう
âm kun : とも~
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
友だち(とみだち): bạn bè
76. 左 : âm hán việt : Tả
âm on : さ
âm kun : ひだり
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
左 (ひだり): bên trái
左手(ひだりて) : tay trái
77. 休 : âm hán việt : Hưu
âm on : きゅう
âm kun : やす-む / やす-まる / やす-める
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
夏休み(なつやすみ): nghỉ hè
休む(やすむ) :nghỉ
78. 父 : âm hán việt : Phụ
âm on : ふ
âm kun : ちち
Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
Những từ hay gặp :
お父さん(おとおさん): bố (người khác, hoặc bố mình khi gọi trong nhà với nhau)
父(ちち):bố (mình)
祖父(そふ): ông (mình)
79. 雨 : âm hán việt : Vũ
âm on : う
âm kun : あめ / あま~
Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
Những từ hay gặp :
雨(あめ): mưa
Trên đây là 9 chữ Kanji N5 bài 8 – luyện thi tiếng Nhật N5
Chúc mừng các bạn đã học hết 79 Hán tự N5 trong chương trình luyện thi tiếng Nhật N5. Các bạn hãy ôn thật chắc các chữ Kanji N5 này trước khi bắt đầu học sang Kanji N4 nhé 🙂 Các bạn có thể ôn nhanh Kanji N5 tại đây : ôn nhanh danh sách chữ Hán N5
Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
Tuy còn 1 ít chỗ thiếu hoặc sai nhưng mình rất thích trang này vì to rõ ràng
cảm ơn bạn 🙂 Nếu có chỗ thiếu hoặc sai bạn comment giúp mình nhé, mình sẽ check và sửa lại để các bạn sau học tốt hơn. Bạn cũng sẽ chắc chắn hơn về lỗi đó 🙂
kyuujisu ngày nghỉ có trường âm nè ad <3
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại <3