kể từ đó, xa cách, cuộc sống tiếng Nhật là gì ?

kể từ đó, xa cách, cuộc sống tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kể từ đó, xa cách, cuộc sống tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kể từ đó, xa cách, cuộc sống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kể từ đó xa cách cuộc sống

kể từ đó

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 以来
Cách đọc : いらい
Ví dụ :
Kể từ đó, tôi không có gặp cô ấy
それ以来彼女に会ってない。

xa cách

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 離れる
Cách đọc : はなれる
Ví dụ :
Tôi đã sống xa nhà 4 năm
実家を4年間離れていました。

cuộc sống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : せい
Ví dụ :
Tôi sinh ra trên thế giới này đã trải qua 80 năm rồi
私がこの世に生を受けて80年が過ぎたわ。

Trên đây là nội dung bài viết : kể từ đó, xa cách, cuộc sống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!