kéo, lôi kéo, bị cháy, , bút chì tiếng Nhật là gì ?

kéo, lôi kéo, bị cháy, , bút chì tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kéo, lôi kéo, bị cháy, , bút chì tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kéo, lôi kéo, bị cháy, , bút chì tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kéo, lôi kéo bị cháy, bút chì

kéo, lôi kéo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引っ張る
Cách đọc : ひっぱる hipparu
Ví dụ :
Con gái đã kéo tay tôi
娘が私の手を引っ張った。

bị cháy,

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 焼ける
Cách đọc : やける yakeru
Ví dụ :
Thịt đã bị cháy
肉が焼けました。

bút chì

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 鉛筆
Cách đọc : えんぴつ enpitsu
Ví dụ :
Cho tôi mượn cái bút chì
鉛筆を貸してください。

Trên đây là nội dung bài viết : kéo, lôi kéo, bị cháy, , bút chì tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!