kết nối, cầm trong tay, động cơ tiếng Nhật là gì ?

kết nối, cầm trong tay, động cơ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kết nối, cầm trong tay, động cơ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kết nối, cầm trong tay, động cơ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kết nối cầm trong tay động cơ

kết nối

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 接続
Cách đọc : せつぞく
Ví dụ :
kết nối máy tính với mạng netwwork
コンピューターをネットワークに接続しました。

cầm trong tay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 抱える
Cách đọc : かかえる
Ví dụ :
Anh ấy đang mang hành lý rất to
彼は大きな荷物を抱えているわ。

động cơ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : エンジン
Cách đọc : エンジン
Ví dụ :
Động cơ của ô tô đang trong tình trạng không tốt
車のエンジンが調子悪い。

Trên đây là nội dung bài viết : kết nối, cầm trong tay, động cơ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!