kết quả, xây dựng, bán hàng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kết quả, xây dựng, bán hàng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kết quả xây dựng bán hàng
kết quả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 結果
Cách đọc : けっか
Ví dụ :
Tôi muốn nhanh chóng biết kết quả trận đấu
Đã có kết quả tốt nhất từ trước tới nay
試合の結果を早く知りたい。
これまでで最高の結果が出たよ。
xây dựng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 建設
Cách đọc : けんせつ
Ví dụ :
Việc xây dựng toà nhà mới đã bắt đầu
新しいビルの建設が始まった。
bán hàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 販売
Cách đọc : はんばい
Ví dụ :
Vé bán trước được bán tại quầy bán vé
前売券は窓口で販売しています。
Trên đây là nội dung bài viết : kết quả, xây dựng, bán hàng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.