khóc, nhà hàng, ghi chú tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khóc, nhà hàng, ghi chú tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khóc nhà hàng ghi chú
khóc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 泣く
Cách đọc : なく naku
Ví dụ :
Em gái rất dễ khóc (tý là khóc)
Tại sao con khóc?
妹はすぐに泣く。
どうして泣いているの。
nhà hàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : レストラン
Cách đọc : レストラン resutoran
Ví dụ :
Tôi đã ăn món ấn độ tại nhà hàng
Tôi đã đặt nhà hàng
レストランでインド料理を食べました。
レストランを予約しました。
ghi chú
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : メモ
Cách đọc : メモ memo
Ví dụ :
Hãy ghi chú lại
Tôi đã ghi lại việc cần
メモを取ってください。
用件をメモしておきました。
Trên đây là nội dung bài viết : khóc, nhà hàng, ghi chú tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.